क़साई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ क़साई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ क़साई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ क़साई trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là người hàng thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ क़साई

người hàng thịt

noun

Xem thêm ví dụ

सुलैमान बताता है, “वह तुरन्त उसके पीछे हो लिया, जैसे बैल कसाई-खाने को, वा जैसे बेड़ी पहिने हुए कोई मूढ़ ताड़ना पाने को जाता है। अन्त में उस जवान का कलेजा तीर से बेधा जाएगा; वह उस चिड़िया के समान है जो फन्दे की ओर बेग से उड़े और न जानती हो कि उस में मेरे प्राण जाएंगे।”—नीतिवचन 7:22, 23.
Sa-lô-môn kể tiếp: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo, như kẻ ngu-dại bị cùm dẫn đi chịu hình-phạt, cho đến khi mũi tên xoi ngang qua gan nó; như con chim bay a vào lưới, mà không biết rằng nó rập sự sống mình”.—Châm-ngôn 7:22, 23.
कसाई के बारे में क्या?
Còn ông thì sao?
जब उसे एक आवारा औरत ने बहकाया तो “वह तुरन्त उसके पीछे हो लिया, जैसे बैल कसाई-खाने को . . . जाता है।”—नीतिवचन 7:21, 22.
Khi bị một người nữ dâm đãng quyến rũ, “chàng ta đi theo tức khắc, như con bò đi vào lò sát sinh”.—Châm-ngôn 7:21, 22, Tòa Tổng Giám Mục.
वह अपनी चिकनी-चुपड़ी बातों से उसे इस तरह फँसाती है कि वह उसके वश में आ जाता है और उसके पीछे हो लेता है जैसे बैल कसाई-खाने को जाता है।
Bị lầm lạc bởi những lời quyến dụ ngon ngọt của bà ta, chàng thanh niên đi theo như con bò đến lò cạo.
नीतिवचन की किताब वासना से बेकाबू नौजवान की तुलना एक ऐसे बैल से करती है जिसे कसाई-खाने ले जाया जा रहा है।
Trong sách Châm-ngôn, người để cho nỗi đam mê chi phối mình được ví như một con bò bị dẫn đến lò cạo.
जो उसने किया बिलकुल वही बात बाइबल में भी बतायी गयी है: “वह तुरन्त उसके पीछे हो लिया, जैसे बैल कसाई-खाने को” जाता है।
Những điều xảy ra với anh đúng như Kinh Thánh miêu tả: “Hắn liền đi theo nàng, như một con bò đến lò cạo”.
“जैसे बैल कसाई-खाने को”
“Như một con bò đến lò cạo”
उसने ग़ौर किया कि कसाई की पत्नी हाल ही के राजनैतिक उथल-पुथल के कारण बड़ी परेशान थी।
Chị thấy rằng vợ của ông hàng thịt rất lo lắng về những biến động chính trị gần đây.
अब, उस कसाई की पत्नी बपतिस्मा लेना चाहती है।
Giờ đây, vợ ông hàng thịt muốn làm báp têm.
यहाँ का पादरी, कसाई और केक वगैरह बनानेवाला बेकर भी पोलैंड का था।
Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịtngười Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan.
समझ-बूझ को ताक पर रखकर, वह उस औरत के पीछे ऐसे जा रहा है “जैसे बैल कसाई-खाने को” जाता है।
Chàng ta mất hết sáng suốt mà đi theo bà ta “như một con bò đến lò cạo”.
वह नौजवान उसके पीछे उसके घर ऐसे जाता है “जैसे बैल कसाई-खाने को” या एक ऐसी चिड़िया की तरह जो ‘फन्दे की ओर बेग से उड़ती है।’
Anh ta đi theo nàng về nhà “như con bò đi vào lò sát sinh” và “như chim vội bay vào lưới”.
(निर्गमन ३४:१२, १५) इसके बजाय, वे ‘कसाई-खाने को जानेवाले बैलों’ की तरह भागे, स्त्रियों के साथ व्यभिचार किया और बालपोर देवता को दण्डवत् करने में उनके साथ हो लिए।—नीतिवचन ७:२१, २२; गिनती २५:१-३.
Nhưng mà họ lại hành động như ‘bò đến lò cạo’, phạm tội thông dâm cùng những con gái đó và cùng họ quì lạy trước thần Ba-anh-Phê-ô (Châm-ngôn 7:21, 22; Dân-số Ký 25:1-3).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ क़साई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.