주의하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 주의하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주의하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 주의하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thông báo, nghe, lắng nghe, chú ý, báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 주의하다
thông báo(advise) |
nghe
|
lắng nghe
|
chú ý(mark) |
báo
|
Xem thêm ví dụ
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
따라서 지진은 훨씬 더 많은 사람들에게 영향을 미치고 있으며 오늘날에는 이전 어느 때보다도 많은 사람들의 주의를 끌고 있다. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
7 첫째로, 우리는 주의를 산만케 하는 것과 싸워야 합니다. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
저는 이런 사람들을 알고 있습니다. 저는 낙태지지자인 가톨릭 신자, 히잡을 착용하는 페미니스트, 반전 주의자인 참전 군인, 제가 결혼할 수 있어야 한다는 미국 총기 협회 회원도 있습니다. Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
6 나라들이 저지른 유혈죄에 주의가 기울여지고 있습니다. 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
그렇게 할 때, 우리 역시 시편 필자처럼 자신의 심정을 이러한 말로 표현할 수 있게 될 것입니다. “진실로 하느님께서 들으시고 내 기도 소리에 주의를 기울이셨도다.”—시 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
그런 다음 그분은 하늘의 새들에 주의를 이끄시면서 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 씨를 뿌리거나 거두거나 창고에 모아들이지 않지만, 여러분의 하늘의 아버지께서 그것들을 먹이[십니다].” 들의 백합에 대해 언급하시면서, 그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “그것들은 수고하지도 않고 실을 잣지도 않습니다. Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
자녀를 시정하는 어머니는 그의 주의를 이끌기 위하여 때로 어떤 말을 먼저 한다. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허증 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교 Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
이 모든 것은 한 가지 사실, 즉 여호와께서 거룩하시며 그분은 죄나 어떤 종류의 부패도 용인하거나 승인하지 않으신다는 사실에 주의를 이끕니다. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
현대의 크리스마스는 “화려한 상업주의”에 물들어 있지만, 사실상 참 그리스도인들은 예수의 탄생을 축하할 생각을 전혀 하지 않았습니다. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
(로마 12:2; 고린도 둘째 6:3) 지나친 평상복이나 몸에 꼭 끼는 옷은 우리의 소식으로부터 주의를 딴 데로 돌릴 수 있습니다. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
하지만 한 가지 주의할 점이 있습니다. 배우게 된 내용을 배우자에게 적용하려고 하지 말고 자신에게 적용하십시오. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
모두가 제국주의를 했죠. Tất cả mọi đều xây dựng đế chế. |
둘째로, 지난 20년 동안 글로벌화와 시장 경제의 덕분으로 그리고 중산층의 증가로 인해 터키의 국민들은 제가 이슬람교 근대주의의 재탄생이라 정의한 것을 보게 됩니다. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
오늘날 임명된 그리스도인 장로들도 심각한 문제가 주의를 끌면 지체 없이 필요한 조치를 취해야 한다. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
1950년대에, 당시의 공산주의 동독에서 믿음 때문에 투옥된 여호와의 증인들은 장기간 독방에 감금될 위험을 무릅써 가며, 성서의 일부분을 한 수감자에게서 다른 수감자에게 전달하여 밤에 읽을 수 있게 하였습니다. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
제약회사들로 부터 받은 변명과 설명, 서신을 다 보고 싶으시다면, 이번 주의 PLOS Medicine에 모두 게제되어 있을 것입니다 Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
성서는 온갖 종류의 영매술과 신비주의 및 비술(秘術)과 무관하다. Kinh-thánh không có bợn vết tích gì của thuật đồng cốt, huyền bí và ma quái. |
3 “창조주” 혹은 “전능자”라는 말들은 그분이 하시는 특정 부면의 활동에 주의를 이끕니다. 3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài. |
새로운 친구를 사귀거나, 친구들과 더 가깝게 지내거나, 무언가를 배우거나, 취미 생활을 하면 자신의 주의를 잠시 다른 곳으로 돌릴 수 있습니다. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
(“하느님의 교훈에 한결같이 주의를 기울이라”) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
당은 오늘날 전세계에서 가장 실력주의 기관들 중 하나입니다. Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay. |
공산주의자, 사회주의자 인종차별주의자, 파시스트 Cộng sản, chủ nghĩa xã hội, phân biệt chủng tộc, không cái nào đúng cả. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주의하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.