justificare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justificare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justificare trong Tiếng Rumani.
Từ justificare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lý do, sự bào chữa, biện minh, căn lề, cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justificare
lý do(excuse) |
sự bào chữa(vindication) |
biện minh(excuse) |
căn lề(justification) |
cớ
|
Xem thêm ví dụ
Nimeni nu l-ar putea acuza în mod justificat pe Dumnezeu că a fost nedrept când a permis ca ţara să fie curăţată, cruţându-i însă pe cei ce au manifestat o atitudine corectă. Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng. |
Aş vrea să creadă că pedepsele disciplinare sunt justificate. Tôi muốn họ nghĩ rằng khi họ bị phạt, là vì lý do chính đáng. |
Numele său glorios va fi atunci justificat! Danh vinh hiển của Ngài sẽ được nên thánh! |
Apoi spuneţi: „Deşi majoritatea oamenilor se străduiesc să respecte această poruncă, unii cred că furtul şi alte forme de necinste pot fi justificate în anumite situaţii. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Ei consideră că, dacă admitem existenţa unui Dumnezeu atotputernic şi iubitor, răutatea şi suferinţa din lume nu pot fi justificate. Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian. |
Moartea sa va fi justificată. Cái chết sẽ là hình phạt. |
Mesajul diavolului sunæ atât de rezonabil øi este uøor de justificat. Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh. |
Deci atacul de la Munchen a fost justificat? Vậy cuộc tấn công ở Munich có biện hộ được điều gì không? |
În 1932, volumul II al cărţii Justificare a arătat pentru prima dată că profeţiile biblice despre restabilirea poporului lui Dumnezeu în ţara natală au avut o împlinire modernă nu cu referire la Israelul carnal, ci la Israelul spiritual. Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống. |
Un creştin ar putea fi tentat să lege o prietenie strânsă cu asemenea persoane, gândindu-se probabil că prietenia cu ele este justificată de faptul că acestea sunt persoane cuviincioase. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
Ce fericit trebuie să fi fost el când şi-a dat seama că îşi îndeplinise misiunea ce îi fusese încredinţată ca om perfect în justificarea suveranităţii lui Iehova şi în sfinţirea numelui Său! Ngài hẳn sung sướng biết bao khi biết rằng mình đã làm tròn vai trò được giao phó với tư cách người hoàn toàn trong việc biện minh cho quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài! |
16 Despre Iehova se poate spune în mod justificat: „Toate căile Lui sunt drepte“ (Deuteronomul 32:4). 16 Có thể trung thực nói về Đức Giê-hô-va: “Các đường-lối Ngài là công-bình”. |
Mândria justificată a a ceea ce aţi îndeplinit. Niềm hãnh diện chính đáng về thành quả của các em. / i |
Acel catastrofal Potop a pus capăt în mod justificat unei lumi rele. Trận Nước Lụt tàn khốc hủy diệt cách đúng lý một thế gian hung ác. |
Indignarea poate să însemne o mînie justificată. Sự phẫn nộ có lẽ nói đến sự nóng giận chính đáng. |
16 În al doilea volum al cărţii Vindication (Justificare), publicat de Watch Tower Society în 1932, o strălucire de lumină a dezvăluit că profeţiile de restabilire consemnate de Isaia, Ieremia, Ezechiel şi alţi profeţi nu se aplicau (cum se credea odată) evreilor naturali, care nu se întorceau în Palestina din credinţă, ci din motive politice. 16 Trong quyển hai của bộ Vindication (Sự biện minh), do Hội Tháp Canh xuất bản năm 1932, một tia sáng đã tiết lộ rằng các lời tiên tri về sự phục hưng do Ê-sai, Giê-rê-mi, Ê-xê-chi-ên và một số các nhà tiên tri khác ghi lại, không áp dụng (như họ tưởng trước đó) cho người Do Thái xác thịt không tin đạo trở về Pha-lê-tin với những động cơ chính trị. |
În opinia mea justificat, Jarvis adoptă terminologia specifică insectelor sociale şi o numeşte regină. Jarvis, theo ý kiến của tôi là phù hợp, sử dụng thuật ngữ côn trùng xã hội và gọi cá thể cái đó là cá thể chúa. |
Să întărească ideea că teama supremă nu este niciodată justificată? để nhấn mạnh thêm rằng nỗi sợ hãi cuối cùng là không bao giờ hợp lý không? |
Ar fi o nebunie să ne umplem viaţa cu activităţi şi lucruri neesenţiale, justificându-ne, probabil, că este admis s-o facem, deoarece acestea nu sunt neapărat rele în sine. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
Perfect justificat. Xử lý không hề rung động. |
Pot exista momente în care suntem ispitiți să ne justificăm faptele crezând că scopul scuză mijloacele. Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện. |
Când este justificată ura Có lý do chính đáng để ghét |
Închei acum subiectul noilor replicatori, sfârşind capitolul cu o notă justificat optimistă. Bây giờ tôi sẽ kết thúc chủ đề về các thể tự sao mới, và tổng kết chương này bằng một ghi chú đầy hy vọng. |
Scriitorii Bibliei au dezvoltat o temă principală: justificarea dreptului lui Dumnezeu de a guverna omenirea şi împlinirea scopului său prin intermediul Regatului său ceresc, un guvern care va domni asupra întregului pământ. Những người viết Kinh Thánh triển khai cùng một chủ đề chính: Quyền cai trị của Đức Chúa Trời sẽ được biện minh và ý định của Ngài sẽ được thực hiện qua Nước trên trời, một chính phủ thế giới. |
Ea şi-a exprimat îngrijorările justificate către soţul ei folosind un limbaj acuzator, de furie şi îndoială – limbaj la care întreaga omenire este surprinzător de pricepută. Bà đã bày tỏ mối quan tâm chính đáng với chồng mình bằng lời lẽ tức giận, nghi ngờ và đổ lỗi—một lời lẽ trong đó toàn thể nhân loại dường như thành thạo một cách đáng ngạc nhiên. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justificare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.