juri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juri trong Tiếng Indonesia.
Từ juri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Bồi thẩm đoàn, Thẩm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juri
Bồi thẩm đoàn
Juri yang bodoh pun bingung. Bồi thẩm đoàn non nớt cảm thấy hoang mang. |
Thẩm phán
Artinya kita mengadili kasus tanpa juri, di hadapan hakim. Đó là nơi xử không có bồi thẩm đoàn, chỉ có thẩm phán. |
Xem thêm ví dụ
Bapak dan ibu juri, ini bukti-buktinya: Dan Ariely, salah satu ekonom besar di masa ini, beliau dan tiga rekannya, melakukan studi pada beberapa mahasiswa MIT. Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT. |
Tujuh uskup dari Gereja Irlandia duduk berderetan dengan para juri. Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. |
Anda dinyatakan bersalah oleh para juri... dan anda akan menjalani hukuman penjara seumur hidup... tanpa kemungkinan mendapat pembebasan bersyarat. Ông bị phán có tội theo một thẩm phán ngang hàng với ông và ông sẽ bị kết án chung thân... không có khả năng ân xá. |
Namun, ́juri- pria ́ akan dilakukan sama dengan baik. Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt. |
Penampilan mereka membawakan "You Keep Me Hangin' On" menerima komentar kebanyakan negatif dari para juri dengan Louis Walsh menyatakan bahwa mereka "kehilangan semangat mereka" dan Kelly Rowland mengatakan grup perempuan yang sedang dilihatnya melakukan "pertunjukan vokal yang lebih baik". Màn trình diễn Keep Me Hangin 'On đã nhận được phản hồi tiêu cực từ các giám khảo với Louis Walsh nói rằng họ "mất đi nét duyên dáng" và Kelly Rowland nói họ rằng cô đã nhìn thấy họ "biểu diễn hay hơn". |
Setelah menjadi juri tamu di American Idol, Perry merilis "California Gurls" yang fitur dengan rapper Snoop Dogg pada 7 Mei 2010. Sau khi tham gia dàn giám khảo của cuộc thi American Idol, cô cho phát hành đĩa đơn đầu tiên trích từ album thứ ba Teenage Dream, "California Gurls" hợp tác cùng rapper Snoop Dogg vào ngày 7 tháng 5 năm 2010. |
Dengan cara yang serupa, dalam dewan pemeriksa (juri yang meminta keterangan), para juri menimbang bukti yang ada untuk memutuskan apakah suatu tindak kejahatan telah dilakukan. Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không. |
Kurasa juri sidang Angela sudah membuat keputusan. Tôi nghĩ rằng bồi thẩm đoàn của Angela đã có một phán quyết. |
Juri Pertama, 10. Giám khảo đầu tiên, 10. |
Apa yang seharusnya dilakukan seorang Kristen bila dipanggil untuk bertugas sebagai juri? Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm? |
Pada akhir persidangan itu, Richard Pyne, sang hakim ketua, mengancam dewan juri bahwa jika mereka tidak menjatuhkan vonis yang diharapkan, ”para uskup hadir di situ”, mungkin maksudnya para juri itu akan dihukum. Ở cuối phiên tòa, Richard Pyne, Chánh án Tòa án Tối cao Ai Len nói bóng gió với hội đồng xét xử rằng các giám mục cũng có mặt tại đó, nếu họ không đưa ra phán quyết như đã được định sẵn thì có thể phải chịu hình phạt nghiêm khắc. |
Louis Walsh mengatakan ya, tetapi Cheryl dan juri tamu Katy Perry, merasa Horan membutuhkan waktu untuk berkembang. Louis Walsh đã ủng hộ ông, nhưng Cheryl Cole và thẩm phán khách Katy Perry, cảm thấy ông cần một thời gian để phát triển. |
Berita selalu membahas soal juri, tapi mereka tidak mengatakan kapan sidangnya. Họ vẫn đang đưa tin về bồi thẩm đoàn, nhưng chả nói là khi nào. |
Persidangan dengan menggunakan juri juga berlangsung di Republik Romawi, meskipun ini ditiadakan di bawah pemerintahan para kaisar. Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế. |
Pada bulan September, Minaj bergabung dengan panel juri musim kedua-belas dari American Idol bersama Mariah Carey, Keith Urban, dan Randy Jackson. Đầu năm 2013, Minaj làm giám khảo mùa thứ 12 của cuộc thi tìm kiếm tài năng âm nhạc American Idol cùng Mariah Carey, Randy Jackson và Keith Urban. |
Juri Ketiga, 10. Giám khảo thứ ba, 10. |
Tuan dan nona Juri, maafkan saya jika saya tampak melamum. Thưa các ông bà đến dự phiên tòa, thứ lỗi cho tôi nếu tôi có vẻ mất tập trung. |
Dewan juri untuk lomba tersebut terdiri atas 20 akademikus dari universitas-universitas terkemuka di Spanyol. Một ban giám khảo gồm 20 giảng sư và học giả các trường đại học danh tiếng của Tây Ban Nha đã trao tặng các giải thưởng cho cuộc thi. |
Keputusan kemudian membuat dua anggota dari masing-masing grup untuk membentuk grup empat orang bernama Rhythmix, mengirim mereka ke rumah juri. Một quyết định được đưa ra sau đó, đưa ra hai thành viên từ mỗi nhóm để thành lập nhóm 4 thành viên Rhythmix, đưa họ tiến tới "Vòng Lộ Diện". |
Total waktu yang dihabiskan di luar ruang juri adalah tiga menit dari 96 menit filmnya. Trong toàn bộ 96 phút của bộ phim, chỉ 3 phút diễn ra ngoài phòng này. |
Mereka hanya perlu aku menjelaskannya pada para juri. Họ chỉ muốn anh giải thích vài thứ cho hội thẩm đoàn. |
Anggota dewan juri, anda akan... mendengar bukti yang tak terbantah atas kesalahan dr. Richard Kimble. Thưa bồi thẩm đoàn đây là chứng cứ về tội ác của Richard Kimble. |
Dan itu semua, Tuan dan nona Juri... adalah fakta. Và những điều đó, thưa quý vị... là sự thật. |
Hakim dan dewan juri mungkin berupaya jujur, namun, apakah pada umumnya keadilan diberlakukan? Các quan tòa và ban hội thẩm có thể cố gắng thật thà, nhưng công lý có thường thắng thế không? |
Festival Film Internasional Berlin tahunan ke-65 yang diadakan dari 5 sampai 15 Februari 2015, dengan sutradara Amerika Darren Aronofsky sebagai Presiden Juri. Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 65 được tổ chức từ ngày 5 đến 15 tháng 2 năm 2015, do đạo diễn Darren Aronofsky làm chủ tịch Hội đồng giám khảo. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.