중요하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 중요하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 중요하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 중요하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 중요하다
quan trọngadjective 우리는 중요한 역할을 맡았습니다. 우리는 중요하기 때문입니다. Tuy nhiên, phần vụ của chúng ta là quan trọng–vì chúng ta là quan trọng. |
Xem thêm ví dụ
대부분의 계시는 극적인 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
단순히 지나간 행동을 열거하거나 지적하지 말고 관련된 원칙, 적용 방법, 그러한 원칙이 지속적인 행복에 극히 중요한 이유 등을 고려하십시오. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
(3) 연구생들을 조직으로 이끄는 일이 중요한 이유는 무엇인가? 3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? |
이것이 아주 중요한 데이타입니다. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
이 젊은이들이 왕의 가계에 속해 있든 속해 있지 않든, 적어도 어느 정도 영향력 있는 중요한 가문 출신이라고 생각하는 것이 합리적일 것입니다. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
우리가 일상 생활에서는 그것을 깨닫기 어렵지만 힉스 장의 강도는 물질의 구조에 아주 중요합니다. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
몰입, 이는 즐거움과 매우 중요한 측면에서 구별이 됩니다. Nó là suy nghĩ và cảm xúc. |
여러분이 지금 이곳에서 내리는 결정은 영원토록 중요한 것입니다. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
18 우리가 마지막으로 고려하고자 하는 거룩한 것으로서 기도가 있는데, 기도는 중요성에 있어서 결코 다른 것에 뒤떨어지지 않습니다. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
유대인들은 후대하는 것을 매우 중요한 의무로 여겼다. Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng. |
* 우리가 주님의 도움을 구할 때 그분께 의지해야 함을 아는 것은 왜 중요하다고 생각하는가? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
여기서 중요한 것은 이 모든 것이 바뀔 수 있다는 점이에요. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
(고린도 둘째 4:4; 계시 12:9) 그러므로 그의 계략을 경계하는 것은 매우 중요합니다!—고린도 둘째 2:11. (2 Cô-rinh-tô 4:4; Khải-huyền 12:9) Cảnh giác đề phòng những mưu chước của hắn là điều quan trọng biết bao!—2 Cô-rinh-tô 2:11. |
그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 물이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Google이 웹(예: 링크, 문서, 디렉토리)에서 찾은 비즈니스에 대한 정보도 중요도를 결정하는 요인이 됩니다. Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
7 토의를 늘 간단하게 하고 기회가 있을 때마다 집주인을 칭찬하는 것이 중요합니다. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
그러므로 말하는 것만이 중요한 것이 아님을 기억하십시오. 특히 더 중요한 것은 당신이 하는 행동 즉 당신이 보이는 모범입니다. Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn. |
(로마 1:24-27; 고린도 전 6:9-11; 디모데 전 1:9-11) 성서는 또한 태어나지 않은 아기의 생명은 중요한 것이며 고의로 없애서는 안 된다고 알려 주지만, 세계적으로 해마다 5천만건 가량의 낙태가 행해집니다. Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5). |
나중에 뉴욕으로 돌아와 정착했을 때 전 제가 그 시기 동안에 제가 배운 가장 중요한 교훈을 잊을까 걱정했죠 Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
그러나 이 점에는 두가지의 중요한 문제가 있습니다. Tuy nhiên, có hai trở ngại chính. |
그 사실을 아는 것은 중요합니다. Điều này rất quan trọng! |
하지만 더 중요한 문제는, 물론 이것도 효과가 있지만 저에게만 국한된 게 아니잖아요.이건 뭔가를 얘기하고 싶은 이스라엘 사람들에 관한 것이었습니다. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
매우 중요한 세 가지 특성 Ba đức tính thiết yếu |
30 “위로부터 난 지혜는 ··· 관용” 즉 이치적이라는 점을 명심하고 ‘더 중요한 것을 분별하십시오.’ 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 중요하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.