jungkat-jungkit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jungkat-jungkit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jungkat-jungkit trong Tiếng Indonesia.

Từ jungkat-jungkit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đu, ván bập bênh, bập bênh, cái đu, cái bập bênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jungkat-jungkit

đu

(see-saw)

ván bập bênh

(seesaw)

bập bênh

(seesaw)

cái đu

cái bập bênh

(seesaw)

Xem thêm ví dụ

Aku benar-benar ingin bermain jungkat-jungkit sekali saja dengannya.
Tôi còn muốn cùng em chơi cầu trượt nữa mà....
Bayangkan risiko Anda terkena Alzheimer sebagai jungkat-jungkit.
Hãy xem những nguy cơ bệnh Alzheimer như cái bập bênh.
Jadi gaya hidup jantung sehat Mediterania dan diet dapat membantu melawan bergeraknya jungkat-jungkit Anda.
Vậy một lối sống và chế độ ăn Địa Trung Hải có lợi cho tim có thể giúp hạn chế độ lệch bập bênh.
Struktur SF4 oleh karena itu, dapat diantisipasi dengan menggunakan prinsip teori VSEPR: molekul berbentuk jungkat-jungkit, dengan S di tengahnya.
Do đó, cấu trúc của SF4 có thể được dự đoán dựa trên các nguyên tắc của lý thuyết VSEPR: là hình dạng bập bênh, với S ở giữa.
Jika Anda seperti Alice di "Still Alice," Anda mewarisi mutasi genetik langka yang menghasilkan beta amiloid, dengan itu saja akan membuat lengan jungkat-jungkit Anda mengenai lantai.
Nếu bạn như Alice trong phim "Still Alice," bạn có đột biến gen hiếm bắt đầu khởi động amyloid beta, và chỉ như thế thôi bập bênh của bạn sẽ nghiêng xuống đụng đất.
Katakan Anda berusia 65 tahun; ada riwayat Alzheimer di keluarga, jadi Anda mungkin mewarisi 1 atau 2 gen yang menggerakkan jungkat-jungkit sedikit, Anda suka begadang selama bertahun-tahun, Anda suka daging babi asap, Anda tidak pernah lari kecuali ada yang mengejar Anda
Ta tưởng tượng bạn 65 tuổi; có người bệnh Alzheimer trong gia đình mình, vậy bạn có thể có 1 hoặc 2 gen có thể đè cái bập bênh của bạn xuống; bạn đang đốt cây nến cả ở hai đầu nhiều năm rồi; bạn thích thịt lợn muối; và bạn không chịu chạy bộ trừ khi bị ai đó rượt đuổi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jungkat-jungkit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.