jumătate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jumătate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumătate trong Tiếng Rumani.
Từ jumătate trong Tiếng Rumani có nghĩa là nửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jumătate
nửanoun A făcut o jumătate de milion de dolari în primul an. Kiếm được nửa triệu đôla ngay năm đầu. |
Xem thêm ví dụ
Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Dar la a doua întrebare, jumătate din cei care au zis că nu le- au plăcut, vroiau să continuăm. Nhưng tới câu hỏi thứ hai, một nửa số người không thích nó, họ vẫn muốn nó được tiếp tục. |
Astfel, la jumătatea distanţei dintre cele două. Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta. |
Trei săptămâni şi jumătate. 3 tuần rưỡi. |
În campaniile sale politice, Nixon avea să sugereze că acesta a fost răspunsul său la atacul de la Pearl Harbor, dar el de fapt încercase să obțină postul în toată a doua jumătate a lui 1941. Trong các chiến dịch chính trị của mình, Richard Nixon nói rằng đây là phản ứng của ông với sự kiện Trân Châu Cảng, song ông theo đuổi vị trí này trong suốt nửa cuối năm 1941. |
Acum trei ani și jumătate, când am testat aceste mașini Lexus, autonome și echipate retro, s-au comportat atât de bine încât le-am dat altor angajați Google ca să aflăm cum li se pare. Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này. |
Pentru jumătate din oameni, articolul a inclus o imagine a creierului, pentru cealaltă jumătate, a fost același articol dar fără imaginea creierului. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Orice om cu jumătate de creier poate vedea că nu este o vrăjitoare. Bất cứ ai dù chỉ có nữa cái não cũng có thể thấy được rằng cô ấy không phải là một phù thuỷ. |
Cu chuck filare la 3000 rpm, puteţi vedea că forţa de prindere este redus de mai mult de jumătate Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa |
Dacă vrei plata dublă, vreau totul rezolvat în jumătate din timpul normal. Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai. |
Jumătate dintre ei nici măcar nu pot citi o carte naibii. Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
A închis jumătate din infractorii oraşului fără să poarte o mască. Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo mặt nạ. |
Este la fel jumătate din 1 cu 6. Đó là'một lạng, nửa cân'thôi. |
15 În toate cazurile, dacă jumătate din consiliu este de partea acuzatului, insulta sau nedreptatea este respinsă. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
S-ar putea -- la urma urmei, cele mai multe mamifere trăiesc jumătate cât cimpanzeii, deci noi avem de 31⁄2 sau de 4 ori -- avem de 4 ori longevitatea majorității mamiferelor. Có thể là -- sau tất cả, hầu hết những động vật có vú có thời gian sống bằng một nửa của tinh tinh, từ đó suy ra chúng ta sống lâu gấp 3,5 hoặc 4 lần -- phải là gấp 4 lần tuổi thọ của động vật có vú. |
Este doar o oră şi jumătate. Mất một tiếng rưỡi thôi. |
Aici se cultivă jumătate din orezul Vietnamului. Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng. |
Jumătate dintre aceştia devin purtători cronici, şi cel puţin 1 din 5 face ciroză, sau cancer al ficatului. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Apoi, alt triunghi este construit astfel încât acesta să aibă jumătate din suprafața pătratului din partea stângă. Sau đó dựng tam giác khác có diện tích bằng một nửa hình vuông ở cạnh bên trái. |
În ultimul an și jumătate am lucrat la un nou website - se numește Duolingo - în care ideea de bază e ca oamenii să învețe gratuit o nouă limbă și în același timp să traducă web-ul. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
E legală în scopuri medicale în jumătate din cele 50 de state, milioane de oameni își pot cumpăra marijuana, ca medicament, în farmacii autorizate de guvern, și peste jumătate din concetățeni spun că e cazul ca marijuana să fie legalizată și impozitată ca şi alcoolul. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Pierdem jumătate de zi dacă o luăm prin Bullhead. Mất hết nửa ngày để đến Bullhead. |
În 2006, turismul intern și internațional a asigurat 4,8% din PIB și aproximativ o jumătate de milion de locuri de muncă (5,8% din totalul locurilor de muncă). Năm 2006, du lịch trong nước và quốc tế cung cấp 4,8% GDP và khoảng nửa triệu lao động (5,8% tổng số lao động). |
În unele regiuni ale Rusiei, cam jumătate din forța de muncă era implicată în producția de apărare. Ở một số vùng của Nga, ít nhất một nửa lượng nhân lực làm việc tại các nhà máy quốc phòng. |
Pare o tipă super, dar stă la vreo două ore şi jumătate. Nhưng chuyện là, bọn em không thể, chị biết đấy, thụ thai. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumătate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.