주관 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 주관 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 주관 trong Tiếng Hàn.
Từ 주관 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chủ thể, chủ ngữ, chủ đề, Chủ ngữ, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 주관
chủ thể(subject) |
chủ ngữ(subject) |
chủ đề(subject) |
Chủ ngữ(subject) |
quản lý(management) |
Xem thêm ví dụ
FIFA 심판위원회는 심판 보조활동을 통해 FIFA 월드컵 경기를 주관할 29명의 심판을 선정하였다: 4명의 AFC 소속이었고, 3명은 CAF, 6명은 CONMEBOL, 4명은 CONCACAF, 2명은 OFC, 그리고 10명은 UEFA 소속이었다. Ủy ban trọng tài FIFA đã tuyển chọn 21 trọng tài, đại diện cho tất cả sáu liên đoàn, làm nhiệm vụ tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới: Bảy người từ UEFA, bốn người từ CONMEBOL, mỗi liên đoàn ba người từ AFC, CAF, và CONCACAF, và một người từ OFC. |
그리고 그때부터 전 기술을 제 팔을 뻗치면 닿을 수 있는 곳에 간직하고 있습니다, 그래서 기술은 제 인생을 주관하지 않고 있죠 Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi. |
실존주의자들은 진리가 단지 주관적인 경험일 뿐이라고 설명합니다. 상대주의자들은 현실이라는 제한된 시각으로 진리가 단지 주관적인 경험일 뿐이라고 합리화합니다. Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp! |
하지만 지루함은 주관적 상태라는 점 또한 사실이다. Nhưng cũng đúng rằng sự buồn chán là tình trạng chủ quan. |
지금 우리는 여러분 각자의 내면에 있는 주관적이고, 선택적인 어둠의 공간 속에 있습니다. Ta đang ở đây, trong một không gian, không gian chủ quan, tập hợp từ nơi sâu thẳm trong chúng ta. |
튼튼한 가정에서 흔히 볼 수 있는 한 가지 행동 방식은, “아무도 다른 가족 성원에 대해 분을 품은 채 잠자리에 들지 않는다”는 것이라고, 그 조사를 주관한 사람은 기술하였다.6 그런데 1900여 년 전에 성서는 이렇게 조언하였다. “격분하더라도 죄를 짓지 마십시오. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
그들은 여호와의 이름을 거룩하게 하는 일보다 자기 주관을 더 중요시하는 일이 결코 없도록 조심하지 않으면 안 되었습니다. Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va. |
(야고보 1:19) 자기 검토는 주관적인 것이 되기 쉬우므로, 장성한 동료 그리스도인들의 객관적인 말을 들어 보는 것이 지혜로운 일입니다. (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
불평하는 배교자들과는 달리, 참 그리스도인 장로들은 다른 신자들의 믿음과 생활을 “주관”하려고 하는 것이 아니라, 청지기 및 동료 일군으로서 그들의 기쁨을 위하여 봉사함으로 그들이 믿음 안에 굳게 서도록 도와 줍니다.—고린도 후 1:24; 고린도 전 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
영국 국교회의 한 교구 주관자는 이 ‘사진극’을 여러 번 관람하였고, ··· 많은 친구들을 데려 와서 관람하게 하였습니다. Một mục sư Anh Giáo đã đến xem KỊCH nhiều lần, và... đã dẫn nhiều bạn ông đến xem. |
물론 일부 사람들은 그러한 자료와 수치가 주관적이고 조작되었을 가능성이 있다고 주장하며 회의적인 반응을 보입니다. Dĩ nhiên, một số người hoài nghi cũng không đồng ý và khẳng định rằng những sự kiện và số thống kê chỉ là ngụy tạo. |
남편과 경쟁하며 집안의 대소사를 자기가 주관하려고 한 것이 아니라, 남편에 대한 진심 어린 존경심을 나타내려고 노력했고 가족을 인도하는 남편을 사랑에 찬 태도로 지원했습니다. Thay vì lấn lướt chồng trong việc quán xuyến chuyện gia đình, Sa-ra vun trồng lòng kính trọng chồng sâu xa, yêu thương ủng hộ lúc ông dẫn đầu gia đình. |
(마태 24:45) 발전하는 신권 조직은 사랑 넘친 감독을 베푸는 가운데, 110개에 이르는 여호와의 증인의 지부 사무실을 통해 왕국 활동을 주관하고 있습니다. (Ma-thi-ơ 24:45) Một tổ chức thần quyền luôn tăng tiến đang yêu thương chăm nom hoạt động Nước Trời qua 110 văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
시체를 끌어내는 일을 하는 사람들 중에는 지하 세계를 주관하는 신의 옷차림을 한 사람들도 있었습니다. Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ. |
우리에게 하느님을 행복하시게 하거나 아니면 반대로 슬프시게 할 수 있는 선택권이 있다는 사실을 볼 때, 하느님께서 우리에게 우리의 삶을 어느 정도 주관할 수 있는 권리를 주셨음을 알 수 있습니다.—창세 6:6; 시 78:40; 잠언 27:11. Việc chúng ta có sự lựa chọn, hoặc làm Đức Chúa Trời vui lòng hoặc, trái lại, làm Ngài buồn, cho thấy rằng Đức Chúa Trời đã cho chúng ta quyền kiểm soát phần nào đời sống mình.—Sáng-thế Ký 6:6; Thi-thiên 78:40; Châm-ngôn 27:11. |
12 “네째 날”에, 하나님이 “두 큰 광명을 만드사 큰 광명으로 낮을 주관하게 하시고 작은 광명으로 밤을 주관하게 하시며 또 별들을 만드”셨읍니다. 12 Trong “ngày thứ tư”, Đức Chúa Trời “làm nên hai vì sáng lớn; vì lớn hơn để cai-trị ban ngày, vì nhỏ hơn để cai-trị ban đêm; Ngài cũng làm các ngôi sao” (Sáng-thế Ký 1:14-19). |
그들은 매우 주관적으로 결정을 내리려 합니다. 그리고 저희는 주관적인 의사 결정이 어떤 결과를 초래하는지 알고 있습니다. 저희가 종종 그릇되었다고 하는 것이지요. Họ đang làm điều đó một cách rất chủ quan, và chúng ta biết điều gì sẽ xảy ra khi quyết định chủ quan, đó là chúng ta thường sẽ sai. |
그들은 주관이 뚜렷하지 않은 경향이 있어, 때때로 친구들을 기쁘게 하고 그들에게 깊은 인상을 주고 싶은 욕망에 사로잡힐지 모릅니다. Chúng có khuynh hướng không dám chắc về chính mình và đôi khi có thể cảm thấy bị bối rối vì muốn làm vui lòng và muốn gây ấn tượng với bạn bè. |
17 그리고 하나님들께서 하늘의 창공에 그것들을 두사 땅을 비추게 하시고 낮과 밤을 주관하게 하시고 빛과 어둠을 나누게 하시니라. 17 Và các Thượng Đế đặt các vì đó trong khoảng không trên trời, để soi sáng trên đất, và để cai quản ban ngày và ban đêm, và để phân ra sự sáng với sự tối. |
청소년이 자라서 자기 주관을 갖고 스스로 결정을 내리고 싶어 하는 것은 지극히 당연한 일입니다. Nếu bạn muốn trưởng thành, tự suy nghĩ cho bản thân và tự đưa ra những quyết định thì đó cũng là tự nhiên. |
아기에게 이름을 지어 주는 이러한 의식은 대개 연로한 친척이 주관합니다. Người trưởng họ thường làm chủ tọa cho lễ đặt tên này. |
사실, 아무리 자기 주관이 강한 사람이라도 다른 누군가에게 영향을 받지 않을 수는 없다. Trên thực tế, ngay cả người có lối suy nghĩ độc lập nhất cũng không thể hoàn toàn tránh được sự ảnh hưởng từ người khác. |
맥주를 마실 때의 느낌은 소득세를 계산할 때나 음악을 들을 때와는 다르죠. 이런 성향이 세 번째 특징과 연결됩니다. 즉, 의식 상태는 주관적입니다. 사람이나 동물이라는 주체가 경험을 함으로써 의식이 존재하는 거죠. Cảm giác khi uống bia thì không giống cảm giác khi trả thuế thu nhập hay nghe nhạc. Và những cảm giác định tính này tự động sản sinh ra một đặc điểm thứ ba: theo định nghĩa, những trạng thái nhận thức là chủ quan ở chỗ chúng chỉ tồn tại một khi được trải nghiệm bởi một số chủ thể con người hay động vật, một số cơ thể từng trải qua điều đó. |
조금만 참아주세요. 제가 매우 주관적인 네 가지 원리를 말씀드릴텐데 아름다운 조직을 만드는데 쓰실 수 있습니다. vì vậy đối với tôi bởi tôi đang đề xuất 4 quy tắc có thể chấp nhận được mà bạn có thể tạo dựng một tổ chức hoàn hảo |
(요한 6:41) 오히려 성서 기록은 다른 사람이 “잔치 주관자”로 일하도록 임명되어 있었다고 알려 줍니다. (Giăng 6:41) Thay vì thế, lời tường thuật Kinh Thánh cho chúng ta biết là một người khác được chỉ định làm “kẻ coi tiệc”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 주관 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.