juga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juga trong Tiếng Indonesia.

Từ juga trong Tiếng Indonesia có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juga

cũng

adverb

Secara teknis aku juga yang menembakmu dua hari yang lalu.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.

Xem thêm ví dụ

Kita akan pergi sekarang juga, Ketika mereka mengganti penjaga.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Anda juga akan tesenyum sewaktu Anda mengingat ayat berikut: “Dan Raja itu akan menjawab mereka: Aku berkata kepadamu, sesungguhnya segala sesuatu yang kamu lakukan untuk salah seorang dari saudara-Ku yang paling hina ini, kamu telah melakukannya untuk Aku” (Matius 25:40)
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Ketika Anda mendaftar untuk AdMob, kami juga membuat akun AdSense untuk Anda guna mengirimkan pembayaran kepada Anda.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
Ia juga menjelaskan bahwa dinas militer merupakan keputusan pribadi.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Sisakan juga buat kami.
Để phần cho người khác một ít chứ.
Saya juga mendapati diri saya berpikir: “Ini adalah petunjuk yang hebat bagi orang tua.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Perumpamaan tentang orang Samaria yang baik hati mengajari kita bahwa kita hendaknya memberi mereka yang membutuhkan, terlepas apakah mereka teman kita atau bukan (lihat Lukas 10:30–37; lihat juga James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Laporan Perangkat, Perangkat Pembantu, dan Jalur Perangkat tidak hanya menunjukkan kapan pelanggan berinteraksi dengan beberapa iklan sebelum menyelesaikan konversi, namun juga kapan mereka melakukannya di beberapa perangkat.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Apabila kita membantu orang lain, kita tidak hanya membantu mereka tetapi kita juga menikmati kebahagiaan dan kepuasan yang membuat beban kita sendiri lebih mudah dipikul. —Kisah 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
* Lihat juga Amon, Putra Mosia; Putra-Putra Helaman; Putra-Putra Mosia
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
Secara teknis aku juga yang menembakmu dua hari yang lalu.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Dia juga adalah pelatih dan pembina tim kuda tersebut dan juga setiap kuda individu.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Murid- murid mulai berdatangan, dan kami mulai membuat teknologi- teknologi, karena itulah yang kami perlukan untuk maju dan juga untuk melakukan kerja lapangan.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
2:1-3) Selama berabad-abad setelah itu, ”pengetahuan yang benar” tidak berlimpah sama sekali, bukan hanya di kalangan orang yang tidak tahu apa-apa tentang Alkitab melainkan juga di kalangan orang yang mengaku Kristen.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
(Filipi 2:8) Yesus juga membuktikan bahwa seorang manusia sempurna dapat mempertahankan integritas yang sempurna kepada Allah meski menghadapi cobaan yang paling berat.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Kata ini juga bisa berfungsi sebagai kata benda.
Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng như một phần của hành động.
Gelar seluruh Kaisar yang terdaftar sebelumnya Heraklius secara resmi Augustus, meskipun berbagai gelar lainnya seperti Dominus juga dipergunakan.
Danh hiệu chính thức của tất cả các vị hoàng đế tiền Heraclius là "Augustus," ngoài ra, các danh hiệu khác như Dominus cũng được sử dụng.
Anda juga dapat melihat jumlah total perubahan, kesalahan, dan peringatan di akun dari pengelola akun.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
Demikian juga aku.
Cũng như em thôi.
Yesus juga menyayangi semua orang yang ”menerima Kerajaan Allah seperti seorang anak kecil”. —Lukas 18:17.
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
ABSK juga memiliki koresponden dan kantor di enam negara, termasuk Rusia dan Republik Rakyat Tiongkok.
KCNA các phóng viên và văn phòng tại sáu quốc gia, bao gồm Nga và Trung Quốc.
Setelah semua ini, masih belum mengerti juga?
Đại ca, bị chơi mấy lần rồi mà anh vẫn chưa hiểu ra ư?
Pasangan suami istri utusan injil yang disebutkan di atas telah menemukan jawaban yang memuaskan untuk pertanyaan itu, dan Saudara juga dapat.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Akan tetapi, ia juga berupaya menjaga jemaat tetap bersih dari para pedosa yang sengaja.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Kamu juga akan tersesat.
cũng sẽ đi lạc thôi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.