juga sebaliknya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juga sebaliknya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juga sebaliknya trong Tiếng Indonesia.
Từ juga sebaliknya trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juga sebaliknya
ngược lại
Dan juga sebaliknya, itu membantu menyelesaikan masalah Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề |
Xem thêm ví dụ
Dan juga sebaliknya. Nhưng nó cũng đúng với tất cả phần trắng. |
Dan juga sebaliknya. Hoặc ngược lại. |
Juga, sebaliknya dari turut bergembira karena murid-murid Yesus menyembuhkan orang-orang, para pemimpin agama itu ”dipenuhi kecemburuan”. Cũng chính vì thế mà khi các môn đồ Chúa Giê-su chữa lành bệnh cho người ta, thay vì vui mừng, các nhà lãnh đạo tôn giáo này lại “đầy lòng ghen-tương”. |
Begitu juga sebaliknya. Có qua có lại. |
Dan juga sebaliknya, itu membantu menyelesaikan masalah terjadinya kesalahpahaman dan praduga. Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến. |
(Tawa) Dan bisa juga sebaliknya. (Tiếng cười) Và cũng có thể là ngược lại, theo chiều ngược lại. |
Jadi menderita Asperger bisa dianggap sebagai kerugian, dan terkadang ini benar-benar menyiksa, tapi terkadang juga sebaliknya. Bởi vì mắc Asperger, điều đó là một sự thiệt thòi, đôi khi điều đó thực sự là một điều khó chịu, nhưng ngược lại. |
Kau kenal keluargaku, begitu juga sebaliknya! Tôi biết gia đình của anh, anh biết gia đình tôi. |
Melakukan sesuatu mempunyai resiko, dan juga sebaliknya, karena ada beberapa belas orang yang diselamatkan teknologi ini, dan kita telah memikirkannya selama 20 tahun ke depan. Có nhiều nguy hiểm khi làm điều đó, và có nhiều nguy hiểm hơn nếu không làm, vì đã có vài chục người được cứu nhờ công nghệ này, rồi ta sẽ còn nghĩ về điều đó trong suốt 20 năm tới. |
Demikian juga sebaliknya bila anda ingin suami suami mengasihi dan merawati anda: Jagalah tingkah laku anda demikian rupa sehingga suami mengasihi anda dengan segenap hatinya. Điểm này vẫn đúng như trong trường hợp chồng bạn được khuyên bảo phải yêu thương và săn sóc bạn: Chính bạn hãy ăn ở thế nào khiến chàng sẽ yêu thương bạn hết lòng. |
Jika bagi orang tua ”tidak ada alasan yang lebih besar untuk bersyukur” selain mendengar anak-anak mereka ”tetap berjalan dalam kebenaran”, maka demikian juga sebaliknya. “Không còn có sự gì vui-mừng hơn nữa” cho bậc cha mẹ khi ‘nghe con-cái làm theo lẽ thật’. |
Memang, sebagai anak mereka anda dapat menyenangkan orang tua, lebih dari siapa pun juga, tetapi sebaliknya juga lebih dari orang lain, anda dapat membuat orang tua kecewa dan sedih. Cũng như bạn có khả năng đặc biệt hơn tất cả ai khác để làm cho cha mẹ bạn sung sướng, thì bạn cũng có thể hơn bất cứ ai khác làm cho họ buồn và thất vọng não nề. |
Untungnya, yang sebaliknya juga benar. Vui mừng thay, điều ngược lại cũng đúng như vậy. |
Ada juga ekstrem yang sebaliknya. Banyak orang kecanduan kerja, rela diperbudak oleh pekerjaan. Nhiều người rơi vào thái cực ngược lại, trở nên tham công tiếc việc, tự nguyện làm nô lệ cho công việc của họ. |
Ada perkataan yang menyatakan bahwa apapun yang benar tentang India, sebaliknya juga benar. Có một câu nói rằng bất cứ điều gì bạn nói đúng về Ấn Độ thì điều ngược lại cũng đúng. |
Namun untungnya, hal sebaliknya juga sama. Nhưng may mắn thay, điều này cũng xảy ra ở chiều hướng ngược lại. |
(Filipi 2:3-8; Matius 11:29) Sebaliknya, juga dalam meniru Yesus, mereka harus terus terang. Mặt khác, cũng theo gương của Giê-su, họ cần nói cách thẳng thắn. |
Namun, sebaliknya juga benar. Nhưng điều ngược lại cũng đúng như vậy. |
Sebaliknya, juga mudah untuk memeriksa kegiatan-kegiatan Saksi-Saksi Yehuwa. Mặt khác, xem xét các hoạt động của các Nhân-chứng Giê-hô-va cũng là điều dễ làm. |
Sahabat kami sahabat mereka juga, begitu pula sebaliknya. Bạn chúng tôi là bạn các cháu, và bạn các cháu cũng là bạn chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juga sebaliknya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.