juegos infantiles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juegos infantiles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juegos infantiles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ juegos infantiles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sân chơi, sân thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juegos infantiles
sân chơi(playground) |
sân thể thao(playground) |
Xem thêm ví dụ
No tengo tiempo para tus juegos infantiles, ¿de acuerdo? Tớ không thừa thời gian chơi trò trẻ con này, okay? |
Asimismo, debido a la legislación local, recomendamos encarecidamente a los editores que no permitan la publicación de anuncios de juegos de apuestas si la audiencia principal de su sitio web es menor de 18 años (por ejemplo, si se trata de un sitio web de juegos infantiles o de contenido para estudiantes de secundaria). Ngoài ra, do luật tại từng địa phương, chúng tôi thực sự khuyên các nhà xuất bản không nên chọn tham gia nhận quảng cáo cờ bạc nếu đối tượng chính của trang web họ hướng đến là các cá nhân dưới 18 tuổi (ví dụ: các trang web trò chơi trẻ em, trang web dạy học bậc trung học). |
Puedo decir como médico de la UCI del Hospital Infantil de Boston, que esto cambiaría las reglas del juego para mí. Tôi đang nói với tư cách là một bác sĩ chăm sóc đăc biệt tại Viện nhi Boston, Rằng đây sẽ là bước đột phá đối với tôi. |
Code duello (1777), Regla 13: «En ningún caso se admitirán tiros fallidos o al aire...por tal motivo los juegos infantiles deben sen deshonrosos para un bando o el otro, y estarán por consiguiente prohibidos». Điều Luật thứ 12 tuyên bố: “Không bắn trả là phạm luật dù trong bất kì hoàn cảnh nào... những trò trẻ con là không có danh dự cho một hay cả hai bên, và vì vậy bị cấm." |
A los 11 años gana el Primer Premio en los Juegos Floreales Infantiles de la Ciudad de Sucre. Vào lúc 7 tuổi, bà đạt giải nhất tại Children's Floreales Games ở thành phố Sucre. |
Los lirios que crecían en los prados, las aves que construían su nido, los sembradores en los campos, los pastores en busca de los corderos perdidos, las señoras remendando la ropa vieja, los juegos infantiles en la plaza del mercado y el arrastre de las redes de pesca constituían escenas que, si bien estaban a la orden del día para todo el mundo, no eran nada ordinarias a los ojos de Jesús. Hoa huệ mọc ngoài đồng, chim làm tổ, người gieo giống, người chăn chiên đem chiên bị lạc về chuồng, đàn bà vá quần áo cũ, trẻ em chơi đùa giữa chợ và người đánh cá kéo lưới, tất cả là những điều tầm thường mà mọi người đều thấy, nhưng không bao giờ là tầm thường dưới mắt của Giê-su. |
Tal cantidad, sin embargo, no refleja en absoluto el sufrimiento que ocasiona el juego a familiares, amigos y compañeros de trabajo, como consecuencia de robos, desfalcos, suicidios, violencia doméstica y maltrato infantil. Tuy nhiên, con số này không cho thấy rõ giá mà người ta phải trả vì cờ bạc—cái giá mà gia đình, bạn bè và những người cùng làm chung phải trả—hậu quả của sự trộm cắp, biển thủ, tự tử, hung bạo trong gia đình và đối xử tệ bạc với con trẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juegos infantiles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới juegos infantiles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.