조선 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 조선 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 조선 trong Tiếng Hàn.

Từ 조선 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên, Triều Tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 조선

Hàn Quốc

adjective proper

Bắc Triều Tiên

proper

Triều Tiên

adjective proper

Xem thêm ví dụ

배가 어느 정도나 내파성(耐波性)이 있을 것인지는 목재의 질과 조선 기술에 달려 있었습니다.
Tàu đi biển được hay không là tùy thuộc vào phẩm chất của gỗ và tài đóng tàu khéo léo.
그 후 일본은 면화를 조선에서 수입하였다.
Khi đó, Hy Lạp chính thức thoát khỏi siêu lạm phát.
평해 손씨는 조선시대 문과 급제자 8명을 배출하였다.
Đến đây, trâu đã thay xong toàn bộ 8 chiếc răng cửa hàm dưới.
그러한 어마어마한 공사는 고대의 어떤 조선 기술자라도 엄두도 내지 못할 만한 일이었습니다.
Một công trình vĩ đại như thế hẳn phải làm kinh ngạc bất cứ thợ đóng tàu nào thời xưa.
김급(汲) : 조선 중기의 문신.
Kim Dung: tiếp tục công việc người mẫu.
난 그 조선소에서 삶을 마치고 싶지 않아.
Tôi không muốn chôn vùi đời trong cái xưởng này.
조선공들은 그것이 현명하지 못한 판단임을 알고서도 다시 왕의 명령을 따랐습니다.
Một lần nữa, mặc dù không nghĩ điều đó là khôn ngoan nhưng thợ đóng tàu vẫn làm theo.
“사직단, 황학정 그리고 조선의 마지막 택견꾼 송덕기옹”.
“Thái giám cuối cùng và quỷ kế giàu sang”.
철학 조찬 모임의 조언에 따라 영국 학술 협회는 모임에서 얻을 수 있는 여분의 자금을 천문학, 조수, 화석 어류, 조선 등을 포함한 많은 분야에 보조금으로 지급하기 시작합니다.
Theo lời khuyên của các thành viên câu lạc bộ bữa sáng triết học, Hiệp hội Anh bắt đầu dùng nhiều tiền hơn từ các khoản tài trợ đến từ hội nghị dành cho việc nghiên cứu thiên văn, thủy triều, cá hóa thạch, đóng tàu và các lĩnh vực khác.
♪만일 조선소가 팔리면♪
♪ Đời chúng tôi rồi sẽ ra sao ♪
사실 여러분이 록 스타든지, 조선소의 용접공이든지, 아마존 상류의 원주민이든지, 또는 영국의 여왕이든지, 결국에는 우리는 운명을 같이 합니다.
Dù bạn là ngôi sao nhạc Rock là người thợ hàn trong xưởng đóng tàu, là người dân bộ lạc trên thượng nguồn Amazon, hay là Nữ Hoàng nước Anh, thì đến cuối cuộc đời, chúng ta đều ở trên một con thuyền.
··· 현대 조선 기술은 그것을 초월했기 때문이다”라고 말하였읍니다.
Kỹ thuật đóng tàu nay đã vượt quá mức đó rồi”.
그의 기록에 드러난 입장과 태도는 15세기 조선 지식인의 유교적 관점을 드러내며, 그는 중국 문화가 조선의 문화가 비슷하기 때문에 양립할 수 있다고 보았다.
Thái độ và ý kiến thể hiện trong cách viết của mình đại diện cho một phần quan điểm và cách nhìn của nhà Nho Hàn Quốc thế kỷ 15, ông thấy văn hóa Trung Quốc có nhiều điểm tương tự Hàn Quốc.
이 외에도 북조선의 인민들이 이용하는 연못관이 있다.
Ngoài ra người dân nơi đây nghề chạy xe tải Bắc Nam.
제 할아버지는 조선공이셨고, 어렸을 때 마을에 다른 직업이 별로 없어서, 저는 약간의 불안감을 가지고 그게 제 운명이 아닐까 걱정하곤 했어요.
Ông tôi là thợ đóng tàu, khi còn bé, tôi hay lo lắng tự hỏi, thành phố này chẳng có việc gì khác, liệu đời tôi cũng nối nghiệp đóng tàu chăng.
조선이 가졌던 동활자(銅活字)는 거의 유실됐거나 일본에 빼앗기거나 하였다.
Nhiều đồ vật thủ công văn hóa Triều Tiên bị phá hủy hay bị đưa sang Nhật Bản.
신흥 제국주의 국가로서, 일본은 그 관심을 조선에 돌렸다.
Là một quốc gia mới nổi, Nhật Bản chuyển hướng sự chú ý của mình đến Triều Tiên.
♪그리고 일생에서 유일하게 알 가치가 있는 것은 조선소라네♪
♪ Đời đáng sống là trong xưởng đóng tàu ♪
♪일생에서 유일하게 알 가치가 있는 것은 조선소니까♪
♪ Chỉ nơi đây đời tôi đáng sống ♪
얼마 전, 투르쿠 시에 사는 형제들은 그 지역 조선소에서 거대한 유람선 건조 작업을 마무리 짓기 위해 상당수의 아시아인이 그 도시에 왔다는 것을 알게 되었습니다.
Cách đây không lâu, các anh em chú ý thấy có một nhóm người châu Á đã đến Turku để hoàn tất việc đóng con tàu lớn tại một xưởng ở địa phương.
조선공들이 왕의 비위를 거스를까 두려워 입을 열지 못하고 주저한 탓에 왕은 그들의 지식과 통찰력을 놓쳤습니다.
Việc thợ đóng tàu không cho nhà vua biết về sự sai lầm của ông—họ sợ nhà vua sẽ không hài lòng—làm cho nhà vua không có được kiến thức và sự hiểu biết như họ.
《두시언해》(杜詩諺解)는 시인 두보(杜甫)의 작품을 조선 시대 왕명에 의해 조위, 유윤겸, 의침 등이 번역한 책이다.
Một trong hai công trình ấy là Phu Văn Lâu (phu: trưng bày, văn: văn thư, lâu: lầu) - Cái lầu trưng bày văn thư của triều đình.
조선소는 소란스럽고, 위험하고, 유독성이 강한 곳으로 보건과 안전에 대한 기록이 형편없는 곳입니다.
Xưởng đóng tàu là nơi ồn ào, nguy hiểm, lại rất độc hại, kỷ lục kinh hoàng về mất an toàn và hại sức khỏe.
9월 3일 - 조선민주주의인민공화국이 6차 핵실험을 강행했다.
3 tháng 9: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tuyên bố thử thành công bom hạt nhân lần thứ 6.
1950년 6월 11일까지는 조선은행권으로, 1950년 6월 12일부터는 한국은행권으로 발행되었다.
Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc thành lập ngày 12 tháng 6 năm 1950 theo đạo luật cùng tên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 조선 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.