jongeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jongeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jongeren trong Tiếng Hà Lan.
Từ jongeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thanh niên, 青年, trẻ, trẻ tuổi, tuổi trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jongeren
thanh niên(young) |
青年(youth) |
trẻ(young) |
trẻ tuổi(young) |
tuổi trẻ(youth) |
Xem thêm ví dụ
„Ik kende een paar jongeren die met niet-Getuigen uitgingen”, zei een jonge broeder. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Wat moet het hem in deze tijd pijn doen als jongeren die „in het strenge onderricht en de ernstige vermaning van Jehovah” zijn opgevoed, stiekem verkeerde dingen doen! — Efeziërs 6:4. Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Het is niet ongebruikelijk voor jongeren om in die cafés € 200 per maand uit te geven. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Ze besluiten samen om die zondag na de kerk een lunch te houden, om voortaan op donderdagavond volleybal te spelen, een agenda te maken voor tempelbezoek en te plannen hoe ze jongeren op hun activiteiten kunnen krijgen. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Veel hedendaagse jongeren hebben al problemen met criminaliteit, gewelddadigheid en drugsgebruik. Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
Vijf van hen zijn jonger dan twaalf. Năm đứa dưới 12 tuổi. |
Jonger dan de lentetijd. Tràn đầy sắc xuân. |
Wil jij ook graag zo’n jongere zijn? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
Zo beziet Jehovah jullie, jongeren, die hem in deze kritieke tijd trouw loven. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
Hij woont met zijn familie in een kleine hut, en hij is jaloers op de jongeren in een stadje in de buurt die het heel ’luxe’ hebben — ze hebben stromend water en elektriciteit. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
8 In zijn jongere jaren zal Jezus ongetwijfeld te maken hebben gehad met de dood van familieleden en kennissen. 8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè. |
Hoe vaak ben jij, als ouderling of dienaar in de bediening, op een jonger lid van de gemeente toegestapt om hem voor een lezinkje of een aanbieding op de vergadering te prijzen? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Het is een mooi rolmodel voor jongeren een vrouw aan het hoofd te zien. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
De serie draait om Alex Russo, haar oudere broer Justin en hun jongere broer Max. Bộ phim nói về 3 phù thuỷ tập sự Alex Russo, anh trai Justin, em trai Max và bạn thân của cô, Harper. |
Voor jongeren Dành cho bạn trẻ |
Dat was een heel moeilijke tijd voor mijn moeder, niet alleen omdat mijn vader er niet was, maar ook omdat ze wist dat mijn jongere broer en ik niet lang daarna met de neutraliteitskwestie te maken zouden krijgen. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Een jongere bekende: „Ik leid twee levens — een op school en een thuis. Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà. |
Het is dan ook geen wonder dat de jongere generatie over het algemeen heel weinig van de bijbel af weet. Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh! |
Hoe kan jongeren worden geleerd hun oog „zuiver” te houden? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Waar helpen onze publicaties jongeren nog meer bij? Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác? |
□ Hoe oefent een jongere zijn waarnemingsvermogen? □ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào? |
Opmerking: Je kunt het wachtwoord van je kind alleen resetten als je het account van je kind in Family Link hebt gemaakt en je kind jonger is dan dertien jaar (of de geldende minimum leeftijd in je land). Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt lại mật khẩu của con nếu bạn đã tạo tài khoản cho con trong Family Link và con dưới 13 tuổi (hoặc tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
Blijk gevend van zowel liefde voor hun moeder als waardering voor de zendingsdienst, zei de jongere broer: „Ik heb nu een gezin en kinderen. Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái. |
Monica, moeder van vier kinderen, beveelt aan om zo mogelijk oudere kinderen te laten helpen met het voorbereiden van hun jongere broertjes en zusjes. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
En als uw daden niet stroken met uw woorden, merken jongeren dit snel op. Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jongeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.