진드기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 진드기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 진드기 trong Tiếng Hàn.
Từ 진드기 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bọ chét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 진드기
bọ chétnoun |
Xem thêm ví dụ
마지막으로 몸과 옷, 신발 구석구석에 진드기 쫓는 약을 뿌리는데, 그 지역에서는 진드기에 물려 뇌염에 걸리는 일이 흔하기 때문입니다. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
그러다 보니 사슴의 수가 폭발적으로 증가했고, 진드기의 수도 그러했습니다. Do đó, số lượng nai gia tăng bùng nổ, và ve cũng vậy. |
그들은 먹이 사슬에 매우 중요한 부분을 차지합니다. 파리, 진드기, 모기, Chúng là một phần của mạng lưới thức ăn, chúng ăn ruồi, bọ gậy, muỗi, và những loài gây bệnh khác, vì thế, bảo vệ chúng ta khỏi bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, và những loại bệnh khác. |
나는 털진드기 병 또는 모래벼룩 병이라고 하는 일종의 발진티푸스에 걸렸습니다. Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền. |
과거에는 포식 동물이 사슴의 수를 조절함으로 사슴 진드기와 인간의 접촉을 제한하는 데 도움이 되었습니다. Trước đây, các loài thú ăn thịt giúp hạn chế sự tiếp xúc giữa con người với ve nai bằng cách làm giảm số lượng nai. |
진드기에 관한 그림이다. Hình ảnh về Nguyên Dương |
데렌 진드기씨와 그의 가족이 입주했더군요. Mạt nhà Darren và gia đình đã chuyển vào. |
나중에 그 진드기가 다른 동물이나 인간을 물게 되면, 물린 동물이나 인간의 혈류로 박테리아가 들어가게 될 수 있습니다. Sau đó khi nó chích một con thú khác hoặc người, vi khuẩn được truyền vào máu nạn nhân. |
세계 전역의 온대 지역에 서식하는 진드기는 몸을 쇠약하게 만들 수 있는 라임병을 전염시킬 수 있는데, 라임병은 미국과 유럽에서 곤충을 매개로 전염되는 가장 흔한 질병입니다. Ve ở các xứ ôn đới trên thế giới có thể mang mầm bệnh Lyme gây suy nhược—bệnh do côn trùng lây truyền phổ biến nhất ở Hoa Kỳ và Châu Âu. |
하지만 기후가 변하면서 이런 세균 질환이 풍토병이 될 수 있는 지역의 위도를 바꾸었고, 이를 전염시킬 모기나 진드기와 같은 매개체의 범위 또한 바꾸었습니다. Nhưng chính sự thay đổi điều kiện thời tiết đã thay đổi phạm vi của các vùng nơi những căn bệnh do vi khuẩn có thể trở thành dịch bệnh và thay đổi phạm vi chủng loại các vật chủ trung gian mang bệnh như muỗi và ve. |
그렇게 해서, 저희는 거미와 바퀴벌레에서부터 날개달린 진드기에 이르기까지 미국의 주택에 사는 600종이 넘는 벌레를 발견했습니다. Theo đó, chúng tôi đã tìm thấy hơn 600 loài côn trùng sống trong các hộ cư dân Mỹ, tất cả từ những loài nhện và gián đến những loài nhỏ bé bám trên lông. |
뿐만 아니라, 가축을 기르는 사람들은 이 식물의 일부를 사용해서 낙타와 소에 기생하는 진드기와 이를 죽이는 독을 만들기도 합니다. Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ. |
하지만 다 자란 진드기는 사슴의 몸에 기생하면서 먹이를 먹고 번식을 하는 쪽을 더 선호합니다. Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở. |
일반적으로 저는 이렇게 곤충과 거미, 또는 응애(진드기)들을 구분하도록 하겠습니다. Để tiện theo dõi, tôi sẽ trình bày về những loài côn trùng và nhện hoặc ta có thể gọi là những con bọ. |
사실, 진드기 한 마리는 질병을 일으키는 유기체를 많게는 세 가지나 지니고 있을 수 있으며 단 한 번만 물어도 그 질병을 모두 옮길 수 있습니다! Trên thực tế, mỗi con ve có thể mang tới ba loại vi sinh vật gây bệnh, và có thể truyền tất cả vi sinh vật đó trong chỉ một lần cắn! |
딸기밭의 경우 그보다 더 많이 80퍼센트가 감소했습니다. 특히 진드기용 살충제의 사용이 줄었지요. Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu. |
야외에서 시간을 보낸 후에는 자신과 자녀의 몸에 진드기가 붙어 있는지 살펴보라. Kiểm tra bản thân và con cái sau khi sinh hoạt ngoài trời để phát hiện ve. |
그러나 전체 작은소참진드기 중 단지 0.5%만이 SFTS 바이러스를 보유하고 있었다. Chỉ chừng 0,5% số cá thể dơi quỷ mang mầm bệnh dại. |
사실, “라벤더를 사용하면 진드기, 곡물바구미, 진딧물, 옷좀나방이 모여들지 않기 때문에, 라벤더유나 가루를 낸 라벤더 잎과 꽃은 상업용 ··· 및 가정용 방충제로도 유용하게 사용할 수 있다”고, 한 연구 결과에서는 알려 줍니다. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu cho biết: “Dầu oải hương, hoặc bột của lá và hoa oải hương, có thể dùng làm thuốc diệt côn trùng trong cả công nghiệp... và trong nhà, vì có tác dụng chống ve bọ, mọt cây, mọt gạo, rệp và mọt quần áo”. |
리마콩. 거미진드기로부터 공격을 받을 때, 리마콩이 어떤 일을 하는지 아십니까? Các bạn có biết hạt đậu lima sẽ làm gì khi nó bị nhện tấn công? |
스웨덴에서 실시된 한 연구에서 밝혀진 바에 따르면, 철새는 진드기를 수천 킬로미터나 떨어진 곳까지 운반하여 새로운 지역에 질병을 옮길 수 있습니다. Một nghiên cứu của Thụy Điển cho thấy các loài chim di trú có thể mang ve đi xa hàng ngàn dặm, vì vậy đưa các mầm bệnh trong ve đến những vùng mới. |
이 물질은 알칼로이드라고 불립니다. 개미나 진드기 같은 작은 절지동물들을 섭취해서 이 물질을 축적하지요. Loài động vật nhỏ này tự bảo vệ bằng cách sử dụng hàng trăm hợp chất có vị đắng gọi là alkaloid tổng hợp từ việc tiêu hoá côn trùng chân đốt nhỏ như ve, kiến. |
수년간 심각한 문제로 떠올랐는데요 80년대 후반에 바로아 응애(진드기 일종)가 각종 바이러스와 박테리아와 진균성 질병을 들여왔거든요 Đây là vấn đề lớn trong nhiều năm, từ những năm 1980, khi mối varroa xuất hiện và mang theo nhiều bệnh về virus, vi khuẩn và nấm. |
먼지 진드기라고 들어보신 적 있으세요? Các bạn đã nghe về mạt nhà bao giờ chưa? |
진드기들이 인간을 찾아 기생하게 되었으며, 그리하여 인간이 라임병에 걸리게 되었습니다. Ve bắt đầu bám vào con người, và từ đó người bị nhiễm bệnh Lyme. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 진드기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.