지난 밤에 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지난 밤에 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지난 밤에 trong Tiếng Hàn.

Từ 지난 밤에 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vào đêm nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지난 밤에

vào đêm nay

Xem thêm ví dụ

지난 밤까진, 나도 그들 편이었으니까..
Bởi vì cho đến tối hôm qua tôi vẫn còn đứng về phía họ
이 상어는 저희가 덫을 끌어올릴 때 함께 올라왔습니다. 그건 지난 밤에 저와 함께 저 아래 있었다는 거죠.
Chúng tôi kéo nó lên, chúng đây.
제자들은 지난밤 내내 그물을 던졌는데도 고기를 잡지 못했습니다.
Các sứ đồ đã đánh cá cả đêm nhưng không thu được gì cả và họ rất mệt mỏi.
이 상어는 저희가 덫을 끌어올릴 때 함께 올라왔습니다. 그건 지난 밤에 저와 함께 저 아래 있었다는 거죠.
Vậy nên, chúng ở ngoài đó với tôi vào ban đêm.
지난 밤 늦게 누군가 침입해왔네.
Có kẻ đã đột nhập vào khuya hôm qua.
하느님께서 저의 고난과 제 손의 수고를 보시고 지난밤에 장인어른을 책망하신 것입니다.”
Nhưng Đức Chúa Trời đã thấy nỗi khổ sở và công khó của tay con, vậy đêm qua ngài đã cảnh báo cha”.
지난 밤에 파티가 있었습니까?
Các vị mở tiệc tối qua à?
전 오늘 아침 6시10분에 일어났는데요, 지난 밤 12시45분에 잠들었고
Tôi thức dậy lúc 6:10 vào buổi sáng sau khi đi ngủ vào lúc 12:45 đêm
한여름 상점을 닫는 시간이 한참 지난 밤에 버클리 도심의 한 바에서 폴리와 저는 바텐더로 같이 일하고 있었습니다.
Lúc đó khoảng giữa hè và đã quá giờ đóng cửa quán rượu ở thành phố Berkeley nơi bạn tôi Polly và tôi cùng làm người pha chế rượu.
지난밤에 놀다가 취했으니까요
Bởi vì tối qua chúng tôi ra ngoài uống vài ly.
이어서 그는 또다시 지난밤에 내게 전하였던 말을 모두 나에게 다시 말하고, 내 ᄀ부친에게 가서 내가 받은 시현과 계명에 대해 말씀드리라고 내게 명했다.
Rồi ông cũng nhắc lại tất cả những điều mà ông đã nói cho tôi nghe đêm qua, và truyền lệnh cho tôi hãy trở lại gặp acha tôi và thuật cho ông nghe về khải tượng và những lệnh truyền mà tôi đã nhận được.
29 나는 자네들을 해칠 힘이 있지만, 자네들의 아버지의 하느님께서 지난밤 나에게 ‘너는 좋게든 나쁘게든 야곱에게 말할 때 조심하여라’ 하고 말씀하셨네.
29 Cha thừa sức làm hại các con, nhưng đêm qua Đức Chúa Trời của tổ phụ các con đã phán với cha rằng: ‘Hãy coi chừng điều ngươi nói với Gia-cốp, dù lành hay dữ’.
전 기억해요. 제가 어릴때였죠. 저희 할아버지가 돌아가신 직후였습니다. 며칠이 지나에 자리에 누웠을 때 도대체 뭐가 어떻게 된건지 이해하려 했어요.
Lúc tôi còn nhỏ, ông nội tôi mới qua đời, và tôi vẫn nhớ những ngày sau đó mình đã nằm trên giường buổi tối cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra.
그때는 이미 지진이 일어난 지 24시간 이상이 지나 다시 이 되었을 때였습니다.
Hơn 24 giờ trôi qua sau trận động đất, màn đêm lại buông xuống.
지난 며칠 , 나는 여러분이 방문하는 꿈을 꾸었어요.”
Nhiều đêm qua, tôi nằm mơ thấy quí vị đến”.
왕이 되고 몇 년이 지난 어느 날 , 다윗은 왕궁 옥상에 있다가 아름다운 여자를 보게 되었어요.
Sau đó vài năm, vào một chiều tối, ông đi dạo trên sân thượng của hoàng cung và thấy một phụ nữ xinh đẹp.
제가 사도로 성임된 후 몇 년이 지난 어느 날 , 하나님의 선지자께서 저를 부르시더니 교회 교리에 관해 쓴 어떤 글을 읽어 보라고 하셨습니다.
Một vài năm sau đó, vào một buổi tối sau khi tôi đã được sắc phong làm một Sứ Đồ, thì vị tiên tri của Thượng Đế gọi tôi và yêu cầu tôi đọc một điều gì đó đã được viết về giáo lý của Giáo Hội.
지난여름 어느 날 에 저는 지역 유색인종 직업인들의 소규모 모임에 참석했습니다.
Vào một đêm hè năm ngoái, tôi tham dự một cuộc họp nhỏ của những người da đen có quyền lực từ khắp thành phố.
또한 낮과 지난 내일을 의미하기도 하죠.
Nó có nghĩ là ngày mai, sau một ngày và một đêm.
제 말은 오늘 지나면 따님도 겁을 먹을 겁니다
Sau chuyện tối nay, cô ấy chắc chắnbị dọa phát khiếp rồi.
[밝을 명] 또한 낮과 지난 내일을 의미하기도 하죠.
Nếu "mặt trời" và "mặt trăng" ở cạnh nhau, nó tạo nên sự sáng sủa.
이틀 낮과 이틀 지난 후, 종들이 라모나이의 몸을 무덤으로 옮기려 하자 왕후는 암몬과 이야기하고 싶다고 말했다.
Sau hai ngày hai đêm, các tôi tớ sắp lấy xác vua đi và đem đặt xuống nhà mộ thì hoàng hậu nói rằng bà muốn nói chuyện với Am Môn.
그로부터 얼마 지나지 않은 어느 날 , 나는 여호와께 도와 달라고 기도했습니다.
Ít lâu sau, vào một đêm, tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ tôi.
사흘 낮 사흘 지난 후에 그 물고기는 요나를 삼킨 채 바닷가로 가서 “요나를 육지에 토해 냈”습니다.
Sau ba ngày ba đêm, con cá mang Giô-na đến bờ biển và ‘mửa ông ra trên đất khô’ (Giô-na 2:11).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지난 밤에 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.