jilat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jilat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jilat trong Tiếng Indonesia.
Từ jilat trong Tiếng Indonesia có nghĩa là mau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jilat
mauadjective adverb |
Xem thêm ví dụ
Sekarang pergilah dan berkenalan dengan siapa pun dibutuhkan untuk membuat saya terlihat seperti aku menjilat orang yang benar. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
Aku juga ingat berapa banyak jilatan untuk tiba ke pusat Tootsie Pop. Con còn nhớ phải liếm mấy cái để đến trung tâm Tootsie Pop nữưa. |
Aku tahu kau menjilat ke orang-orang kaya. tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có. |
Kau menang saat kau menjilatnya 360 kali dalam semenit. Trong 1 phút liếm được 364 cái thì cậu thắng |
Aku bukan menjilat Anda dan aku bukan teman Anda. Ta không phải kẻ liếm gót ngươi và cũng không phải bạn của ngươi. |
Aku senang keramasi rambutmu tapi aku lebih suka menjilati melon2 itu. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
Lalu Yehuwa berkata kepada Gideon, ”Orang yang minum dari tangannya seperti anjing menjilat air harus kamu pisahkan dari orang yang minum sambil berlutut.” Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”. |
Bocah lelaki itu terus mengelilingi lingkaran, sekali waktu menjilatnya sendiri, sampai kembang gula itu habis. Đứa bé trai tiếp tục đi vòng tròn, thỉnh thoảng nó cũng liếm cây kẹo cho đến khi hết. |
Kau suntikkan benda itu ke dalam tubuhmu untuk mengendalikan penjilat itu, kan? Cách anh tiêm nó vào để kiềm Licker à? |
Tertulus pertama-tama menyanjung Feliks atas apa yang ia lakukan bagi orang Yahudi, jelaslah dengan tujuan menjilat. Đầu tiên, Tẹt-tu-lu ca ngợi Phê-lích vì những gì đã làm cho người Do Thái, hình như là muốn nịnh hót để lấy lòng quan tổng đốc*. |
2 PELAYAN Anda akan memiliki tidak sakit, Pak, karena saya akan coba jika mereka dapat menjilati jari- jari mereka. 2 Tôi Tớ Bạn có trách nhiệm không bị bệnh, thưa ông, vì tôi sẽ cố gắng nếu họ có thể |
Ada mustar untuk cocktail frank, jilat bokong? Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố? |
Anda mengisap bola-nya, Anda menjilat rampasan-nya, Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta. |
Yah, Aku suka gadis dengan dada besar untuk menjilat kacang dengan mentega di jari kakiku. Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ. |
Dan aku tak berharap dijilat oleh lidah raksasa tadi. Ta vừa xong cũng không ngờ bị liếm bởi cái lưỡi to thế đâu. |
Dia menjilati pantatku sepertinya dia dilahirkan untuk melakukan itu. Cô ta đã liếm mông ta như thể cô ta sinh ra để làm việc đó. |
Itu juga tentang menjilat main aman hasilkan uang banyak dari bosmu. Đời không phải chỉ có sáng tạo đâu. |
Dan menghabiskan harinya dengan menjilat. Và hắn ta giành cả ngày của mình để hôn vào đầu mọi người. |
Jika halnya yang disebut belakangan itu, mungkin kita, juga, ”menjilat orang untuk mendapat keuntungan”. Nếu là trường hợp sau này thì có lẽ chúng ta cũng “vì lợi mà nịnh-hót người ta” đó chăng? |
Sebaliknya, dalam keterkejutan kami, dia pergi ke setiap temannya yang menjulurkan lidah mereka dan menerima satu jilatan kembang gula yang lezat itu. Thay vì thế, trước sự ngạc nhiên của chúng tôi, nó đi đến từng đứa bạn của mình đang thè lưỡi ra và được cho liếm cây kẹo bơ. |
Mungkin menjilati air dari tanah sudah merupakan kebijakan Ranger. Có thể uống nước từ vết móng ngựa trên đất cũng là 1 thủ tục của đội Kỵ binh. |
Sekarang kita sejajar, penjilat bokong! Giờ chúng ta mới hòa, đồ lợn. |
Seperti seorang pelacur, mereka telah membujuk para politisi dunia, menjilat PBB dan mengadakan hubungan yang tidak sah dengan kuasa-kuasa politik anggotanya. Giống như một dâm phụ, nó đã dụ dỗ các chính trị gia, tâng bốc LHQ và kết giao bất chánh với các lực lượng chính trị thuộc về tổ chức ấy. |
Cara membacamu seperti lidahmu sedang menjilati piring, mana bisa? Con hãy dùng cách đọc như đang dùng lưỡi liếm dĩa. |
Tuhanlah yang tahu, aku sudah menjilatnya sejak pindah ke Washington...,... untuk mencari perhatiannya. Tôi đã bám đít ông ấy từ ngày đầu tới Washington, cố gắng khiến ông ấy để ý mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jilat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.