지하철 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 지하철 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지하철 trong Tiếng Hàn.
Từ 지하철 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xe điện ngầm, metro, tàu điện ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 지하철
xe điện ngầmnoun 20명의 친구와 매주 수요일 지하철역에서 만났습니다. Gặp gỡ mỗi thứ Tư tại một bến xe điện ngầm với 20 người bạn. |
metronoun |
tàu điện ngầmnoun 금요일에 학교를 째고 지하철을 타고 시내로 나갈꺼야. Trốn học thứ sáu, đón tàu điện ngầm xuống phố |
Xem thêm ví dụ
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 표범, 철로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다. Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
지하실 불은 계속 꺼둡시다. Bắt đầu thôi nào. |
히틀러의 군대가 오스트리아에 발을 들여놓은 때부터 여호와의 증인의 집회와 전파 활동은 지하로 들어갈 수밖에 없었습니다. Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật. |
나무와 철 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고 Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
이 건물에는 지상 층과 넓이가 같은 지하실과 널찍한 왕국회관과 숙소들이 있습니다. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
지구의 자기장: 지구의 중심부에서는 공 모양의 용해된 철이 회전하고 있으며, 그로 인해 지구에는 우주 공간 먼 곳까지 미치는 크고 강력한 자기장이 형성됩니다. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
그래서 나는 지하 감옥에 감금되었습니다.” Vì vậy tôi bị giam trong ngục dưới hầm”. |
지하실에 다른 것들도 있었지요. Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm. |
통찰력을 가지고 행동하는 아들은 여름철에 거두어들이고, 수치스럽게 행동하는 아들은 수확 때에 깊이 잠든다.”—잠언 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
애보셋의 지하실이 바로 머리위에 있습니다 Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
잘 살아라, 철부지야! Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít. |
첫 번째 노선인 1호선(붉은색)은 1964년에 개통되었으며, 이 노선의 개통으로 밀라노는 로마 다음으로 이탈리아에서 두 번째로 지하철이 생긴 도시가 되었다. Tuyến đầu tiên, tuyến màu đỏ, mở cửa vào năm 1964 khiến Milano là thành phố thứ nhì ở Italia sau Roma có một hệ thống tàu điện ngầm. |
하지만 요한복음 10:22에 언급된 축제는 “겨울철”에 있었습니다. Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN). |
제가 이것을 질질 끌어냈는데, 그건 철이 아니었습니다. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
쥴 베른이 지하가 어떤 모습일지에 대한 위대한 SF적 개념을 보여준 이래로 150년이 흘렀는데 그 동안 바뀐 것이 있다면 그건 바로 기술입니다. Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu. |
민철은 개미들이 나뭇잎 조각을 뜯어 입에 물고 부지런히 집으로 운반하는 모습을 볼 수 있지 않느냐고 말했습니다. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
(다니엘 2:44) 그 왕들이란 형상의 열 개의 발가락으로 상징된 왕들만이 아니라 형상의 철과 구리와 은과 금 부분으로 상징된 왕들도 가리킵니다. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
"진흙집은 장마철에 온전할 수가 없는데 프란시스는 진흙을 이용해 학교를 짓는다는군. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
바알은 모트와의 결투에서는 져서 지하 세계로 내려갑니다. Trong cuộc đọ sức với Mot, Ba-anh thua trận và đi vào cõi âm ty. |
어떤 현상일까요? 만약 사막이 아니라면 우주에서도 보일만큼 큰 힘으로 지하수를 대기로 분출시키는 것은 어떤 현상이죠? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
과거의 경험으로 볼때 기업들이 지하수 오염을 멈추고, 10살난 아이들에게 일을 더 이상 시키지 않게 된것도 기업 경영자들이 어느 날 아침에 일어나서 그렇게 하는게 옳다고 결정했기 때문이 아니죠. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
크리스마스 철에 고용주가 그리스도인에게 선물이나 보너스를 주는 경우가 있을 수 있습니다. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
저희는 LA의 지하에 구멍을 내려고 하는데요. 이는 교통 체증을 완화시키기 위한 3차원 네트워크의 터널이 될 수도 있는 시발점을 만들기 위함입니다. Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn. |
그래서 그것은 지하의 기름과 지하 광물을 찾는데 사용되고 또한 매우 정교한 원자시계를 만드는데 사용되지요. 이런 시계들은 GPS 인공위성에 사용됩니다. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
그들은 철과 구리를 단조해서 도구를 만들었으며, 노아는 방주를 짓는 데 그러한 도구를 사용했을 것입니다. Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지하철 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.