जहाज का बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जहाज का बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जहाज का बनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जहाज का बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghề đóng tàu, đóng tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जहाज का बनाना

nghề đóng tàu

(shipbuilding)

đóng tàu

(shipbuilding)

Xem thêm ví dụ

(उत्पत्ति ६:१-४, १३) और जहाज़ बनाने का काम किसी की नज़रों से छिपा नहीं था।
(Sáng-thế Ký 6:1-4, 13, NW) Hơn nữa, việc đóng tàu không phải là công trình có thể làm một cách bí mật.
नूह को जहाज़ बनाने का काम मिला (9-16)
Nô-ê được giao nhiệm vụ đóng tàu (9-16)
जहाज़ बनाने का काम पूरा होने के बाद, “उस युग का जगत जल में डूब कर नाश हो गया।”
Sau khi công việc đóng tàu hoàn tất, ‘thế-gian bấy giờ bị hủy-phá, bị chìm-đắm bởi nước lụt’.
मगर बाढ़ लाने से पहले परमेश्वर ने नूह नाम के एक आदमी से कहा कि वह एक बहुत बड़ा पानी का जहाज़ बनाए, ताकि कुछ अच्छे लोग बच सकें।
Nhưng Ngài bảo Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn để cứu một số ít người đã làm điều đúng.
विक्टर ब्लैकवेल नाम के एक भाई ने उन दिनों को याद करते हुए कहा, “नूह को जहाज़ बनाने का कोई तजुरबा नहीं था और मुझे भी ट्रेलर बनाने का न तो कोई तजुरबा था, न ही कोई जानकारी।”
Anh Victor Blackwell nhớ lại: “Nô-ê không có kinh nghiệm đóng tàu và tôi cũng không có kiến thức hay kinh nghiệm dựng nhà trên xe moóc”.
१६ जैसे-जैसे साल गुज़रते गए और जहाज़ बनता गया, नूह का विश्वास भी मज़बूत होता गया।
16 Thời gian trôi qua và chiếc tàu thành hình, đức tin Nô-ê đã được củng cố.
जबकि उसने और उसके पुत्रों ने जहाज़ बनाया, नूह ‘धर्म का प्रचारक’ भी था।
Trong thời gian ông cùng các con mình đóng tàu, Nô-ê cũng là một “thầy giảng đạo công-bình” (II Phi-e-rơ 2:5).
जहाज़ बनाने का काम और “धर्म के प्रचारक” के रूप में नूह की सेवा संभवतः एक ही समय पर थी, जिसने उसे जलप्रलय से पहले के ४० से ५० सालों में व्यस्त रखा।
Việc đóng tàu có thể đã trùng với thời gian Nô-ê làm “thầy giảng đạo công-bình”, khiến ông bận rộn trong suốt 40 cho đến 50 năm trước trận Nước lụt (Sáng-thế Ký 5:32; 6:13-22).
नूह करीब 600 साल का था, जब उसने जहाज़ बनाया, जानवरों को इकट्ठा किया और अपने पड़ोसियों को प्रचार किया।
Khi gần 600 tuổi, Nô-ê đóng tàu, nhóm các thú vật lại và rao giảng cho những người chung quanh.
उदाहरण के लिए, अगर हम कहें कि नूह का बनाया जहाज़ 300 हाथ लंबा, 50 हाथ चौड़ा और 30 हाथ ऊँचा था, तो वे शायद ठीक से समझ न पाएँ।
Thí dụ, người ta có thể khó hình dung câu miêu tả tàu Nô-ê dài ba trăm thước, rộng năm mươi thước, và cao ba mươi thước.
इसके बाद उन्हें जहाज़ बनाना था जो बच्चों का खेल नहीं था, क्योंकि नूह का परिवार छोटा था और जहाज़ विशाल!
Rồi họ phải đóng tàu, một công việc đòi hỏi nhiều thời gian vì kích cỡ chiếc tàu và số người trong gia đình Nô-ê.
जहाज़ बनाने और जानवरों को इकट्ठा करने का वर्णन अपने शब्दों में कीजिए।
Bằng lời lẽ riêng của bạn, hãy miêu tả việc Nô-ê đóng tàu và tập hợp thú vật.
जहाज़ बनाते वक्त नूह ने किन मुश्किलों का सामना किया?
Khi đóng tàu, Nô-ê đối mặt với những thử thách nào?
3 जब नूह और उसके परिवार ने बरसों की मेहनत के बाद जहाज़ बनाने का काम पूरा कर लिया, तो यहोवा ने नूह से कहा: “तू अपने सारे घराने समेत जहाज़ में जा; क्योंकि मैं ने इस समय के लोगों में से केवल तुझी को अपनी दृष्टि में धर्मी देखा है।”
3 Sau khi Nô-ê cùng gia đình làm việc vất vả trong nhiều thập niên, Đức Giê-hô-va phán bảo Nô-ê: “Ngươi và cả nhà ngươi hãy vào tàu, vì về đời nầy ta thấy ngươi là công-bình ở trước mặt ta”.
इसके अलावा, जिस तरह यहोवा ने नूह के बनाए जहाज़ को उसके विश्वास का सबूत माना, उसी तरह वह इस प्रिंटरी को हमारे विश्वास का जीता-जागता सबूत मानता है।
Hơn nữa, như Đức Giê-hô-va thấy chiếc tàu là biểu hiện đức tin của Nô-ê, Ngài thấy xưởng in này là bằng chứng rõ ràng về đức tin của chúng ta.
वे जहाज़ बनाने में लगे रहे, इसके बावजूद कि लोगों का मानना था कि यह काम करना बेकार या मूर्खता है।
Họ vẫn kiên trì đóng tàu cho dù thế gian xem việc đó là vô ích, sai lầm và ngu ngốc.
उदाहरण के लिए, हवाई जहाज़ बनाने के लिए इंजीनियर जिन चीज़ों का इस्तेमाल करते हैं, उनमें भी मधुमक्खी के छत्तों की नकल की जाती है। इस तरह बनाए गए हवाई जहाज़ हलके और मज़बूत होते हैं, और इस वजह से उनमें ईंधन भी कम लगता है।
Chẳng hạn, các kỹ sư hàng không đã sử dụng những tấm kết cấu giống tàng ong để chế tạo máy bay chắc và nhẹ hơn, nhờ đó tiêu tốn ít nhiên liệu.
यही नहीं, दुनिया-भर में आनेवाले जलप्रलय से बचने के लिए उसने अपने परिवार के साथ मिलकर लकड़ी का एक बहुत बड़ा जहाज़ बनाया, इसके बावजूद कि उस वक्त तक किसी ने पहले कभी ऐसा कोई जलप्रलय नहीं देखा था।
Ngoài ra, ông và gia đình còn phải đóng một chiếc tàu khổng lồ bằng gỗ để chuẩn bị chờ trận lụt toàn cầu, dù trước đó người ta chưa bao giờ thấy một trận nước lụt như thế.
जबकि नूह को एक जहाज़ बनाना था, आज यहोवा के सेवकों को उसके उद्देश्यों का ऐलान करना है, लोगों को उसके वचन बाइबल से सिखाना है और चेले बनाना है।—मत्ती २८:१९.
Thời xưa Nô-ê phải đóng tàu, thì thời nay tôi tớ Đức Chúa Trời phải rao báo ý định của Đức Giê-hô-va, dạy Lời Ngài và đào tạo môn đồ.—Ma-thi-ơ 28:19.
जहाज़ के एक तरफ दरवाज़ा बनाना+ और उसमें तीन तल बनाना, निचला तल, बीच का तल और ऊपरी तल।
Con phải làm cửa ra vào ở bên hông tàu,+ làm tầng dưới, tầng giữa và tầng trên.
दरअसल, नूह को जहाज़ बनाने की आज्ञा देने से बहुत पहले ही परमेश्वर ने जलप्रलय का समय तय कर दिया था।
Trái lại, từ rất lâu trước khi ra lệnh cho Nô-ê đóng tàu, Đức Chúa Trời đã ấn định thời điểm ngài sẽ giáng trận Nước Lụt.
इस शासन ने दक्षिण कोरिया में कई घातक घुसपैठें कीं, वरिष्ठ नेताओं की हत्या का प्रयास किया, दक्षिण कोरियाई जहाजों को निशाना बनाया, और ऑटो वामबियर को प्रताड़ित किया, जिससे अंतत: उस उत्कृष्ट युवक की मौत हुई।
Chế độ này đã gây ra nhiều cuộc tấn công nguy hiểm vàoHàn Quốc, cố ám sát các nhà lãnh đạo cấp cao, tấn công các tàu của Hàn Quốc, và tra tấn Otto Warmbier, cuối cùng dẫn đến cái chết của người thanh niên đầy sức sống này.
जहाज़ बनाने और उसे हर किस्म के जानवर से भरने का काम करने के लिए, नूह और उसके परिवार को क्या ही मज़बूत विश्वास की ज़रूरत थी।
Nô-ê và gia đình phải có lòng tin mạnh mẽ để đóng chiếc tàu khổng lồ và dẫn vào tàu những con thú thuộc mỗi loài.
(उत्पत्ति ६:९-१३, १८) हालाँकि यहोवा ने नूह को जहाज़ बनाने और लोगों को प्रचार करने का दोहरा काम दिया था, फिर भी उसने नूह को अपना ठहराया हुआ समय नहीं बताया।—उत्पत्ति ६:१४; २ पतरस २:५.
Ngay cả lúc đó, dù Nô-ê đã được giao cho hai nhiệm vụ là đóng tàu và rao giảng cho những người thời đó, Đức Giê-hô-va cũng không cho ông biết về thời khóa biểu của Ngài (Sáng-thế Ký 6:14; 2 Phi-e-rơ 2:5).
नूह को “अपने घराने के बचाव” के लिये जहाज़ बनाना था क्योंकि सारी दुनिया में जलप्रलय आनेवाला था जिसमें दुष्टों का विनाश होता।—इब्रानियों ११:७; उत्पत्ति ६:१३, १४, १८, १९.
Nô-ê phải đóng một chiếc tàu “để cứu nhà mình”, và kẻ ác phải bị diệt bởi trận nước lụt toàn cầu.—Hê-bơ-rơ 11:7; Sáng-thế Ký 6:13, 14, 18, 19.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जहाज का बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.