증명하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 증명하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 증명하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 증명하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chứng minh, chứng tỏ, chứng thực, biểu lộ, xác minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 증명하다
chứng minh(establish) |
chứng tỏ(show) |
chứng thực(certify) |
biểu lộ(demonstrate) |
xác minh(establish) |
Xem thêm ví dụ
(빌립보 2:8) 또한 예수께서는 완전한 인간이 가장 혹독한 시련을 당하면서도 여호와께 완전한 충절을 유지할 수 있다는 것을 증명하셨습니다. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
내가 신뢰할 만한 사람이라는 것을 다시금 증명할 수 있을지 확신이 서지 않았어요. Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy. |
그러한 예언들이 오래 전에 미리 기록된 것들이며, 따라서 앞으로 성취될 예언들이었다는 점을 증명할 수 있습니까? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
허가 증명 서류: 인증을 신청하는 단체가 인도 법률에 따라 조직되었고, 소재지가 인도이며, 인도에서 선거 광고를 게재하도록 법적으로 허가되었음을 확인하는 증명서 Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
예를 들면, 그는 히브리 사람들에게 편지를 쓰면서, 율법이 오게 될 좋은 것들의 그림자였음을 증명하기 위해 여러 차례 성구를 인용하였습니다.—히브리 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
이것의 존재는 성서의 참됨을 더욱 증명해 줍니다. Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
증명할 수 없는 것을 받아들이는 일 Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
죄를 짓지 않는 것과 스스로 자신의 의로움을 증명하려고 노력하지 않는 것으로는 충분하지 않습니다. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
(계시 4:11) 그렇게 되면 그분의 이름은 거룩해지고, 사탄은 거짓말쟁이임이 증명되고, 하느님의 뜻은 “하늘에서와 같이 땅에서도” 이루어지게 될 것입니다.—마태 6:10. (Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10. |
(욥 1:9-11; 2:4, 5) 지금은 하느님의 왕국이 확고히 설립되어 지상에 충성스러운 신민과 대표자들을 두고 있는 때이므로 틀림없이 사탄은 자신의 주장을 증명하려고 마지막 안간힘을 다하면서 한층 더 광분하고 있을 것입니다. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
여호와 하느님은 자신의 백성을 구출하실 수 있음을 의문의 여지 없이 증명해 오셨습니다. Rõ ràng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã cho thấy Ngài có thể giải cứu dân Ngài. |
사실, 인구통계학자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다. Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
특정 광고를 표시하는 웹페이지 또는 앱의 스크린샷(하나 이상)이며, 그 목적은 광고주가 원한 방식으로 광고가 실행되었음을 광고주에게 증명하는 것입니다. Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
하느님께서 놀라운 일들을 행하시는 분임을 증명하는 것 가운데는 어떤 것들이 있습니까? Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ? |
(고린도 첫째 15:45) 그리하여 그분은 사탄이 악한 거짓말쟁이임을 증명하셨습니다. (1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa. |
특별 지역 대회들이 그 사실을 증명하였습니다. đã chứng minh điều này. |
하나님께 말하는 것 같은, 시편 119:152의 이러한 말씀은 참됨이 증명됩니다. Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”. |
여러 성구들에서는 구원받으려면, 여호와를 알고 예수를 믿고 믿음을 나타내면서 행함을 통해 믿음을 증명해야 한다고 알려 줍니다. Nhiều câu Kinh Thánh cho thấy muốn được cứu rỗi, một người cần phải biết về Đức Giê-hô-va, tin nơi Chúa Giê-su và thực hành đức tin, tức bày tỏ niềm tin đó qua việc làm. |
예수께서 죽기까지 기꺼이 순종하심으로 무엇이 증명되었습니까? Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì? |
요나서의 기록이 확실함을 무엇이 증명합니까? Điều gì chứng minh tính xác thực của sách Giô-na? |
좀더 구체적으로 말하자면, 이 ‘신권 전도 코오스’의 목적은 하나님의 말씀을 듣고 그에 대한 믿음을 증명한 모든 ‘충실한 사람들’이 집집으로 방문함으로써, 다시 방문[재방문]함으로써, 모범적인 연구들과 서적 연구들을 사회함으로써, 간단히 말해 왕국 봉사의 모든 부면에 참여함으로써 ‘다른 사람들을 가르칠 수 있’도록 준비시키기 위한 것이다. Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời. |
무슨 상황 때문에 예수께서는 자신의 신분을 증명해야 하셨습니까? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
성서 예언들의 성취가 증명해 주듯이, 1914년 이래 우리는 현 사물의 제도의 마지막 날에 살고 있습니다. Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt. |
그러한 확신을 가진 여호와의 증인은 지존하신 하나님께서 사용하시는 도구임을 증명해 왔습니다. Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao. |
바울은 자신이 가르치는 것을 “설명하고 참조 구절들을 들어 증명”하는 습관이 있었습니다. Phao-lô có thói quen “cắt nghĩa và giải tỏ-tường” những gì ông giảng (Công 17:3). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 증명하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.