증발농축 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 증발농축 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 증발농축 trong Tiếng Hàn.

Từ 증발농축 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bay hơi, bốc hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 증발농축

Bay hơi

bốc hơi

Xem thêm ví dụ

기본적으로 부시르 핵발전소와 나탄즈 연료 농축 공장으로 압축시킬 수 있습니다.
Rõ ràng chỉ có nhà máy điện hạt nhân Bushehr và cơ sở làm giàu thanh nhiên liệu Natanz.
일부는 홍수로 흘러넘쳐 버렸고, 땅속으로 스며들어간 물의 대부분은 그냥 다시 증발해버렸습니다. 여러분의 정원에서도 그렇듯이 말입니다. 땅을 덮지 않으면 이런 일이 생깁니다.
Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất.
하지만 증발 과정이 완료되는 데는 90일에서 100일가량 걸립니다.
Thế nhưng, cũng phải mất từ 90 đến 100 ngày mới hoàn tất giai đoạn này.
손가락 끝에 있는 물은 ‘하데스’의 불에 증발되지 않는다.
Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục.
그런 음식 피라미드를 만든 사람들의 반은 농축산업과의 끈이 있는거죠 그래서 식물이 고기를 대체하는 대신에
Một nửa trong số những người phát triển tháp dinh dưỡng đều có chân trong ngành thương mại nông nghiệp.
" 빛이 어둠을 만들더니 이젠 스스로 증발해 버리는 것.
" Ánh sáng tạo bóng tối và giờ thì bản thân tự bốc hơi.
대륙 내에 사막이 있고 근거리에 바다가 있다면 증발은 바다에서 더 활발히 일어나고 사막 위 공기를 빨아들입니다.
Nếu có một sa mạc ở lục địa với biển ngay sát, sự bốc hơi ở biển lớn hơn, và nó hút hết khí ở trên sa mạc.
그리고 차갑게 느껴지는 이유는 이것이 물보다 25배 빠르게 증발하기 때문이죠.
Và lí do ta thấy nó lạnh vì nó bốc hơi nhanh hơn nước 25 lần.
지구의 궤도가 태양에 너무 가까워지게 되면 지구의 물은 다 증발되어 버릴 것이고, 지구의 궤도가 태양에서 너무 떨어지게 되면 지구의 물은 모두 얼어붙어 버릴 것입니다.
Gần quá, nước trên mặt trái đất sẽ bốc hơi hết; xa quá nước sẽ đóng băng.
열대의 태양과 바람으로 인해 초당 약 650리터의 물이 증발합니다!
Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi.
이러한 못들에 있던 농축된 염수는 소금을 수확하는 20개의 결정지로 흘러 들어갑니다.
Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch.
이들은 문명의 산물이고 사람들은 여기에 와서 보다 농축되고, 보다 정돈된 형태로 삶을 경험하게 되죠. 자, 이 사람은 이런 곳에 갈 필요가 없습니다.
Chúng là di tích của những nền văn mình và là nơi người ta đến để trải nghiệm cuộc sống theo một dạng tập trung và bài bản hơn.
그런 다음, 그 혼합물을 밀랍으로 만든 육각형의 방에 넣고 날개로 부채질을 하여 수분을 증발시킵니다.
Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước.
만들면 되니까요. -- 원자로는 배가 많이 고프거든요. 이것은 저농도의 노심 같아서 고농축된 우라늄과 무기급의 플라토늄이 저농축화되어 있습니다.
Bạn có thể sử dụng hết chúng-chúng rất đói, chúng thực sự thích những cái hầm chứa vũ khí hỗn hợp, vì vậy ở đó rất giàu Urani và những vũ khí chứa nồng độ Plutonium cao được trộn hỗn hợp lại với nhau.
한편, 지구가 지금보다 조금만 더 작다면 생명을 유지시켜 주는 산소가 빠져 나가고 지표면의 물이 증발해 버릴 것입니다.
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết.
삼림 파괴가 지표면 특징을 바꾸고 수분이 증발하는 방식과 시스템에서 움직이는 것을 바꿔서 기후를 변화시킵니다.
Chặt phá rừng làm thay đổi khí hậu bằng việc thay đổi đặc tính bề mặt và nước bốc hơi và di chuyển xung quanh trong hệ thống.
이해하지 못한다 해도, 공기 안으로 증발하니 그것 또한 사실이 아닐테지요.
Và nếu họ nói họ không có được nó, điều đó không không đúng, bởi nó ở trong không khí.
나무를 심은 뒤 풀이나 지푸라기로 흙을 덮으면 작물로 가야 할 물이 대기중으로 증발하지 않습니다.
Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm để bao phủ mặt đất. như vậy lượng nước tưới sẽ bớt bay hơi.
현재는 거의 누구도 무기용 농축 연료 연구를 지지하지 않지만,. 그러나 2011년이 되면 덩치가 커지게 될 것이며 이 둘을 합친 것이 바로 이란의 주요 통제세력이 될 것입니다.
Hầu như không ai ủng hộ việc nghiên cứu nhiên liệu hạt nhân vào thời điểm bây giờ, nhưng năm 2011 việc đó trở thành một chướng ngại lớn và nếu bạn kết hợp 2 thứ đó, đó chính là ảnh hưởng chính ở Iran.
이 구름층이 다음날 유럽 대륙에 비가 올 것임을 알리는 신호일지 아니면 태양의 열기로 인해 그냥 증발해 버릴 것인지는 불과 1도도 채 안 되는 기온차에 달려 있습니다.
Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ.
우리는 그 열을 보다 많은 해수를 증발시키는데 사용할 수 있을 것이고, 회복의 편익을 강화할 수 있을 것입니다.
Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa.
대부분의 농업 환경, 그러니까 우리들의 농지 대부분에서 살충제가 입혀진 씨앗만으로도 즉, 아주 작은 농축량 정도만 식물을 통과해서 꽃가루와 식물즙에 들어간다 하더라도 벌이 이 정도의 적은 양을 먹으면 아무 일도 일어나지 않거나 벌은 약에 취해 방향을 잃고 집으로 가는 길을 잃습니다.
Ở hầu hết các quy trình nông nghiệp, ở hầu hết các nông trại, chỉ có những hạt giống được bao phủ thuốc diệt côn trùng, và do đó một nồng độ nhỏ hơn thấm vào cây và đi vào phấn hoa và mật hoa, và nếu một con ong hấp thụ liều nhỏ này, hoặc là không có gì xảy ra hoặc con ong bị nhiểm độc và mất phương hướng và nó có thể không tìm thấy đường về nhà của mình.
타조가 알을 낳은 후에 증발 현상이 일어나면서, 알의 두꺼운 끝부분에 있는 두 개의 껍질막 사이에 공기주머니가 형성된다.”—「리틀카루의 타조 사육」(Ostrich Farming in the Little Karoo).
Một khoảng không khí được hình thành giữa hai lớp màng của vỏ trứng tại đầu dầy của trứng, do quá trình bốc hơi sau khi trứng được đẻ”.—Ostrich Farming in the Little Karoo.
그러면 태양열이 수분을 증발시켜서, 물은 “그곳” 즉 대기로 ‘돌아가’ 처음부터 다시 순환하게 됩니다.
Sức nóng của mặt trời khiến hơi nước bốc hơi, “trở lại” bầu khí quyển và bắt đầu lại chu trình.
살충제와 다환 방향족 탄화수소는 반휘발성이기 때문에, 증발하여 공기 중에 떠 다니다가 카펫이나 다른 물건의 표면에 다시 내려앉습니다.
Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 증발농축 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.