즐거운 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 즐거운 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 즐거운 trong Tiếng Hàn.

Từ 즐거운 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 즐거운

vui

adjective

그것은 우리 영혼을 구원하고 우리가 즐겁게 살 수 있도록 만들어주는 거에요.
Nó cứu linh hồn của chúng ta và làm chúng ta sống vui vẻ.

Xem thêm ví dụ

(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(히브리 13:7) 다행히도, 대부분의 회중에는 협조적인 훌륭한 영이 있으며, 그러한 회중들과 함께 일하는 것은 장로들에게 즐거운 일입니다.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
3 결혼식은 신랑 신부에게 그리고 그들의 친척과 벗들에게 즐거운 때입니다.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
종이는 또 갖고 놀기 좋은 즐거운 세계입니다.
Chúng ta có thể chơi với các tờ giấy.
우리는 무슨 즐거운 일들을 더 생각해 볼 수 있습니까?
Chúng ta có thể ngẫm nghĩ về những niềm vui nào khác nữa?
이처럼 소중한 존재인 연로한 그리스도인들이 마음에서 우러나온 관심을 나타낼 때, 그러한 연로한 사람들에게 존경심을 보이는 것은 참으로 즐거운 일이 됩니다.
Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn.
하지만 그것들이 새로운 국면으로 접어들고 있다고 생각합니다. 기술이 공유를 마찰이 없고 즐거운 것으로 만들고 있기 때문입니다.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
4 그러므로 우리가 누릴 수 있는 즐거운 봉사의 특권들을 놓치지 않도록 항상 깨어 있어야 합니다.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
슬픈 사람들을 즐겁게 해 줬나
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
동료 신자들은 근심 없이 행복하고 즐겁게 사는 것 같은데 나 자신은 연이은 문제들에 짓눌려 있을지 모릅니다.
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
그러니까, 뭘 말하고 있던거죠? 아 즐거운 기술
À, công nghệ giải trí.
하지만 학생들에게 숙소를 제공한 덕분에 정말 즐거운 경험을 했어요.
Nhưng việc mời các học viên ở nhà chúng tôi là trải nghiệm rất vui.
18 교제 기간은 남자와 여자가 서로를 알아 가는 즐거운 시간입니다.
18 Giai đoạn tìm hiểu là khoảng thời gian thú vị để hai người biết rõ về nhau hơn.
길고 무더운 하루가 끝나면, 가족이 함께 무화과나무 아래 앉아서 즐겁게 교제를 나눌 수 있었을 것입니다.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
그 형제들이 정말 행복하고 즐거워 보였기 때문에 나도 그들처럼 의미 있는 삶을 살고 싶다고 생각했습니다.”
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
회개를 여러분의 생활 양식으로 만들어 지속적으로 행복하고도 즐겁게 회개하는 태도를 보이십시오.
Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn.
즐거운 일이 기다리고 있다는 걸 알면 해야 할 일을 하기가 쉬워져요.”
Duy chia sẻ: “Khi lên kế hoạch, mình biết có những việc thích thú đang đón đợi phía trước, nhờ đó mình dễ hoàn thành những việc phải làm hơn”.
처음에는 성서 읽기와 개인 연구에서 기쁨을 발견하지 못한다 하더라도, 끈기 있게 계속한다면 우리는 지식이 ‘우리의 영혼에 즐거운 것이 된다’는 것을 알게 될 것이며, 그리하여 연구하는 시간을 간절히 고대하게 될 것입니다.—잠언 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
즐겁게 일하십시오
Hãy vui mừng trong công việc
24 지상 낙원에서 누릴 즐거운 미래는 어떠한 노력이나 희생이라도 바칠 만한 가치가 있지 않습니까?
24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao?
그녀는 주위의 경멸과 냉소 속에서도 신앙과 희망을 버리지 않았습니다. 그리고 즐겁게 생활했습니다.
Bằng cách nào đó, cô vẫn duy trì đức tin và hy vọng của mình, bất chấp lời khinh miệt và chế nhạo xung quanh cô.
그때 만들어진 기본 화성들은 지금까지도 쓰고 있는데 삼화음들, 이를테면 장조 화음의 경우 즐거운 분위기를 내고 단조의 경우 우리에겐 슬픈 느낌으로 다가옵니다
Và những hợp âm cơ bản là những thứ vẫn theo suốt chúng ta, hợp âm ba, hoặc hợp âm trưởng, mà chúng ta nghĩ là vui sướng, hay âm thứ mà chúng ta nhận thấy như buồn rầu.
데살로니가 사람들이 바울의 방문과 전파 활동에 대한 즐거운 추억을 간직하고 있었고 그를 다시 보기를 간절히 바랐던 것도 당연하였습니다!—데살로니가 첫째 2:1, 2; 3:6.
Chẳng lạ gì họ đã có những kỷ niệm đáng nhớ về chuyến viếng thăm và công việc rao giảng của ông và mong muốn ông trở lại! (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:1, 2; 3:6).
하지만 한 편으로는 상황이 점점 흥미로워지는 걸 보고 영화보듯 즐겁게 지켜보고 싶기도 합니다.
Nhưng trong khi đó, chộp lấy một ít bỏng ngô, bởi vì mọi việc đang diễn ra một cách thú vị.
1977년에 시작된 이 마련은, 순회 감독자의 방문이, 여호와의 조직의 이 훌륭한 마련에 참석하며 참여하는 회중 전체와 전도인 개개인에게 즐겁고 유익이 되는 참으로 특별한 것이 되게 하는 데 크게 기여해 왔다.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 즐거운 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.