jerapah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jerapah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jerapah trong Tiếng Indonesia.
Từ jerapah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hươu cao cổ, Hươu cao cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jerapah
hươu cao cổnoun Seraya bertambah usia, warna jerapah menjadi semakin gelap. Khi hươu cao cổ già đi, màu của nó đậm dần. |
Hươu cao cổ
|
Xem thêm ví dụ
Jerapah muda dipersembahkan kepada para penguasa dan raja sebagai hadiah, menggambarkan perdamaian dan itikad baik antarbangsa. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Dengan bangun tubuhnya yang besar, ketangkasan, kecepatan serta penglihatannya yang unggul, jerapah tidak punya banyak musuh di alam bebas selain singa. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Setelah dua atau tiga minggu, anak jerapah secara naluri mulai mengunyah tepi dahan akasia yang lunak dan segera memperoleh cukup kekuatan untuk mengimbangi langkah-langkah panjang induknya. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Dia dapat menceritakan kisah berbahasa Inggris tentang gagak haus, tentang buaya dan tentang jerapah. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Seraya bertambah usia, warna jerapah menjadi semakin gelap. Khi hươu cao cổ già đi, màu của nó đậm dần. |
Leher dan pinggang jerapah dihiasi dengan jalinan garis-garis putih sempit yang membentuk kisi berpola daun. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
Gerakan jerapah itu anggun dan mulus. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
Jerapah adalah yang tertinggi di antara semua binatang. Hươu cao cổ là động vật cao nhất trong các động vật. |
Ini dia Jerapah. Ta có một con hươu cao cổ! |
Dedaunan akasia itu merupakan makanan favorit jerapah. Lá của nó là thức ăn khoái khẩu của hươu cao cổ. |
Leher jerapah juga merupakan rancangan yang menakjubkan. Cổ của hươu cũng là một cấu trúc kỳ diệu. |
Kau jual jerapah banci padaku. Anh đã bán cho tôi những con hươu quái dị. |
seseorang masuk ke bar dgn jerapah. Người đàn ông bước vào quán bar với một con hươu cao cổ. |
Si jerapah jatuh. Rồi con hươu ngã gục xuống. |
Jerapah —Jangkung, Bertungkai Panjang, dan Anggun Hươu cao cổ—Cao lừng lững, chân dài, và dáng tao nhã |
Dengan tingginya tubuh jerapah ditambah dengan lehernya yang jenjang, mengatur aliran darah ke semua bagian tubuh tampaknya mustahil. Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được. |
Sewaktu jerapah merundukkan kepalanya, katup pada vena jugularis mencegah darah mengalir deras ke otak. Khi hươu cúi đầu xuống, van trong tĩnh mạch cảnh cản không cho máu dồn về não. |
Tidak, tidak, jangn jerapah nya. Không, con hưu cao cổ thì không được. |
Meskipun Anthony baru pertama kali melihat zebra, singa, jerapah, dan binatang lain secara langsung, ia telah mengenal binatang-binatang itu. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
Sistem sirkulasi jerapah benar-benar merupakan rancangan yang ajaib, dibuat berdasarkan kecerdasan untuk menunjang bentuk unik dan ukuran tubuh binatang itu. Hệ tuần hoàn của hươu cao cổ quả thật là một kết cấu kỳ diệu, được tạo ra một cách khéo léo để thích hợp với dáng hình độc đáo và kích thước của con vật. |
Setelah setahun, tujuh pria tersebut pulang dengan komoditas dan barang-barang berharga yang mereka beli, yang meliputi jerapah, singa dan burung unta. Sau một năm, bảy người đàn ông trở lại với hàng hóa và vật có giá trị mà họ đã mua, bao gồm hươu cao cổ, sư tử và đà điểu. |
Di sini, aliran deras darah ke otak akibat merunduknya kepala jerapah diperlambat dengan cara diarahkan ke suatu jaringan khusus terdiri dari pembuluh-pembuluh darah yang sangat kecil yang mengatur tekanan darah dan melindungi otak dari terjangan darah. Tại đây, máu chảy dồn đến óc khi đầu hươu cao cổ cúi xuống, được làm chậm lại bằng cách cho chảy vào một mạng lưới đặc biệt gồm nhiều mạch máu rất nhỏ điều hòa huyết áp và bảo vệ não khỏi bị máu đổ ập vào. |
Paras jerapah unik dan bahkan menawan, dengan telinga sempit yang panjang serta dua tanduk kecil yang di atasnya ditumbuhi rambaian rambut kelam laksana beludru. Mặt của hươu cao cổ có thể được miêu tả là đặc biệt và ngay cả xinh xắn, có đôi tai dài, hẹp và đôi sừng nhỏ có núm lông đen mượt mà ở đỉnh. |
Bayi jerapah adalah miniatur yang indah dari kedua orang tuanya. Hươu con giống hệt cha mẹ nó, trông tuyệt đẹp. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jerapah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.