정상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정상 trong Tiếng Hàn.
Từ 정상 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bình thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정상
bình thườngadjective 아니면 그들은 정상일까요? 제가 짐작하건데 그들은 정상일 것입니다. Hay là họ vẫn bình thường? Tôi đoán là họ bình thường. |
Xem thêm ví dụ
또한 애드센스를 이용하는 사이트는 팝업을 실행하거나, 브라우저 설정을 변경하거나, 사용자를 원하지 않는 사이트로 이동시키거나, 정상적인 사이트 탐색을 방해하는 소프트웨어에 의해 로드되어서는 안 됩니다. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
제발 -- 제가 정상이라고 말하지 말아주세요. Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường. |
지난 몇년동안, 우리는 의학에 대한 깊은 위기감을 느꼈습니다, 그것은 의사가 되었을 때, 사람들에게 어떻게 잘 해줄 것인가가 아니라 의료비용을 생각하는 비정상적인 생각 때문입니다. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
하나님께서 이스라엘과 관계하신 것은, 그분이 일반 인류에게 베푸신 선하심 및 정상적인 생명의 축복들에 부가된 것이었읍니다. Cách đối xử của Đức Chúa Trời đối với họ là ban thêm vào sự tốt lành và những ân phước bình thường của sự sống mà Ngài đã ban cho nhân loại nói chung. |
저 사람들 정상일까요? Họ bình thường chứ? |
그로 인해 뇌의 정보 전달 과정에 변화가 생겨 뇌가 정상적으로 기능을 발휘하지 못하게 됩니다. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
이 곳에 있으면, 마치 미로 안의 생쥐 같습니다. 심지어 정상도 볼 수 없습니다. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
경우에 따라 시험 입금이 정상적으로 처리되지 않을 수 있습니다. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
비정상적으로 잘생겼습니다. 아무도 하지 않을 모험을 받아 드리고 Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công. |
기기의 내부 온도가 정상 작동 온도를 초과하면 기기에서 온도 조절을 시도하는 과정에서 성능 및 연결성 저하, 충전 불능, 화면 또는 휴대전화 꺼짐과 같은 현상이 발생할 수 있습니다. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
인생에서 고통스러운 시기를 겪는 동안, 자신이 견뎌 나가는 것은 오로지 여호와의 성령을 통해 공급되는 “정상적인 것을 초월하는 능력” 덕분이라고 생각했을 것입니다.—고린도 둘째 4:7-9; 시 40:1, 2. Trong những lúc đau buồn, hẳn bạn đã cảm thấy mình chỉ có thể sống sót nhờ “quyền-phép lớn” của thánh linh Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9; Thi-thiên 40:1, 2. |
회로에 전극을 위치하고 활성화시킬 수 있는지 보는 것이죠. 정상적인 사람에게는 시도할 수 없습니다. Vì vậy điều mà chúng tôi đã quyết định làm là chúng tôi thử tăng áp mạch điều khiển bộ nhớ trong não. |
그는 하느님으로부터 “정상적인 것을 초월하는 능력”을 받았다는 것을 인정하였습니다.—고린도 둘째 4:7-9. Phao-lô nhận biết rằng ông làm được là nhờ Thượng Đế ban “quyền năng phi thường” cho ông.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9, Tòa Tổng Giám Mục. |
그가 정상에 도달했다면, *에드먼드 힐러리*보다 (세계 최초 에베레스트 등반자) 30년 이상 앞선 것이 되겠지요. Anh ta có thể phải hoặc không phải là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest hơn 30 năm trước Edmund Hilary. |
꿈을 꾸는 주기가 비정상적일 정도로 드물면 감정상의 어려움을 겪게 되는 것으로 알려져 있습니다. Giai đoạn REM nếu diễn ra không đều đặn theo chu kỳ và không đủ dài thường gây rối loạn cảm xúc. |
그래서 마비된 팔을 그루터기처럼 사용해서 숫자들을 가리고, 번호를 눌러감에 따라 누른 번호들을 가렸어요. 정상적인 현실로 돌아오면, "그래. 이 번호는 이미 눌렀어."라고 말할 수 있게. 결국, 번호를 모두 눌렀고, 결국, 번호를 모두 눌렀고, Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi." |
목적이 없는 대화, 심심풀이로 모이는 일, 성에 대한 비정상적인 관심, 빈둥거리며 따분해하는 일, 부모가 이해해 주지 못하는 것에 대한 불평을 철저히 피하십시오. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
이런 감정이 정상인가? Cảm thấy thế này có bình thường không? |
우리는 꿈을, 뇌가 건강한 상태를 유지하는 데 도움이 되는 뇌의 정상적인 기능으로 여겨야 합니다. Chúng ta nên xem đó là một chức năng bình thường của não bộ, giúp cho nó tiếp tục được lành mạnh. |
하지만 아픔이 가라앉고 나면, 정상적으로 생각하고 행동할 수 있게 됩니다. Nhưng khi bớt đau, chúng ta lại có thể lý luận và hành động bình thường. |
정상적인 경우라면 여자들은 자신이 만들어야 할 모든 빵을 굽기 위해 각자 별도의 화덕을 필요로 할 것입니다. Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
또한 페이지에 사이트 소유자가 감수하거나 보장하지 않은 비정상적인 링크를 삽입하는 경우도 가이드라인 위반으로 간주될 수 있습니다. Ngoài ra, việc tạo các đường liên kết không phải do ban biên tập đặt hoặc chưa được chủ sở hữu trang web xác minh trên một trang (còn gọi là đường liên kết bất thường) có thể bị xem là hành vi vi phạm nguyên tắc của chúng tôi. |
누군가가 우리에게 잘못을 할 때, 어느 정도 격분하는 것은 지극히 정상적인 일입니다. Khi người nào đó cư xử tệ với chúng ta, cảm thấy tức giận ít nhiều là điều tự nhiên. |
해결책이 없음을 느끼고 일부 사람은 자기들의 문제가 정상적인 방법으로는 결코 풀리지 않을 것이라고 결론 내린다. Khi cảm thấy không có giải pháp, một số người kết luận rằng vấn đề của họ sẽ không bao giờ giải quyết được theo đường lối thông thường. |
면역계가 자기 몸의 정상적인 조직을 공격하고 파괴하기 때문에 관절에 통증이 생기고 부어오른다. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.