정맥류 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정맥류 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정맥류 trong Tiếng Hàn.
Từ 정맥류 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Suy giãn tĩnh mạch chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정맥류
Suy giãn tĩnh mạch chân
|
Xem thêm ví dụ
고래목이나 영장류는 일정한 수준의 자서전적 자아를 가지고 있다고 생각합니다. Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
저는 여러분에게 점균류 황색망사점균을 드립니다. Tôi trao cho các bạn Physarum polycephalum (Một dạng nấm nhầy) Cám ơn các bạn. |
그래서 정맥과 동맥을 잘라 볼 수 도 있습니다. Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch. |
그리고 일본 교토 ATR 연구소에는 사람이나 영장류의 뇌로 로봇 전체를 완전하게 조종하기 위해 만들어 둔 로봇 기기가 하나 있습니다. Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng. |
이것들은 서로 분류할 수 있는데 크게 희토류 원소와 귀금속 두 가지로 분류합니다. Chúng có thể được chia thành các nhóm, hai trong số đó là nhóm nguyên tố hiếm và nhóm kim loại quý. |
그리고 갑자기 땅과 하늘이 시야에서 사라지고 양치류 식물들이 자라는 삼차원 공중정원이 눈 앞에 펼쳐지죠. 여기에는 온갖 종류의 작은 식물이 살고 있어요. Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ. |
생명 지친 즐긴다 쇼핑몰 죽은 가을 모든 정맥을 통해 자체 해산됨에 따라, Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết; |
해조류에 덮인 죽은 산호와 해초를 주로 먹기 때문에 산호를 깨끗하게 해 준다는 것입니다. Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch. |
일부 라벤더유, 그중에서도 특히 라반둘라 앙구스티폴리아에서 추출한 라벤더유는 여러 종의 박테리아와 진균류에 효과가 있는 것으로 보입니다. Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm. |
33 그 후에 아브라함은 브엘세바에 위성류나무를 심고 그곳에서 영원하신 하느님+ 여호와의 이름을 불렀다. + 33 Sau đó, Áp-ra-ham trồng một cây thanh liễu ở Bê-e-sê-ba và tại đấy ông ngợi khen danh Đức Giê-hô-va,+ Đức Chúa Trời vĩnh hằng. |
살오징어(Todarodes pacificus)는 년간 전 세계 두족류 어획량의 약 50%를 차지하고 있다. Một loài, Todarodes pacificus, bao gồm khoảng một nửa sản lượng động vật thân mềm đánh bắt hàng năm của thế giới. |
우리 뇌안에 있는 파충류뇌는 뇌의 가운데에 자리잡고 있는데 위협을 받으면 모든 것을 닫아버립니다. 전두엽 피질을 닫아버리는데 이곳을 통해 배웁니다. 그런데 이곳을 다 닫아버리는거죠. Phần bò sát nằm ngay giữa bộ não con người, khi nó bị đe dọa, nó sẽ ngưng tất cả mọi tín hiệu, nó chặn đứng hoạt động của phần vỏ não trước trán, phần đóng vai trò học tập của con người, nó chặn đứng tất cả mọi hoạt động. |
주의 주요 감귤류 농원들은 플로리다 주의 남중부에 놓여있다. Chính quyền nhân dân huyện Hoa Nam đóng tại trấn Hoa Nam. |
이렇게 하면 땅콩이 눅눅해지지 않으며, 또한 설치류 동물로부터 그리고 어머니가 밭에 나가 일하는 동안 먹을 거리를 찾을지도 모르는 아이들로부터 땅콩을 지킬 수 있습니다. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. |
그리고 작은 뿔공룡류인 렙토케라톱스 역시 이 곳에 살았다. Chi khủng long mặt sừng Leptoceratops nhỏ cũng sống trong khu vực này. |
두뇌의 파충류형 중핵이라고 불리는 열망, 동기, 집중, 갈망과 연관된 부분이기도 합니다. Đó là một phần của khu vực "não bò sát" của bộ não, liên hệ với sự thèm muốn, với động lực, với sự tập trung và với khát khao. |
도시 옆으로는 거대한 호수 미시간 호 그리고 두 개의 강 다운타운에는 시카고 강, 남쪽 공장지대로는 캘류멧 강이 흐른다. Thành phố nằm bên hồ nước ngọt Michigan rộng lớn, và hai sông là sông Chicago qua trung tâm và sông Calumet chảy qua vùng công nghiệp South Side. |
그리고 공룡들이 몇년간 생각해왔듯이 크고, 멍청하고, 초록색의 파충류가 아니라는 것을 사람들이 막 깨닫기 시작했을 때 위의 발견들을 했었습니다. Chuyện này xảy ra vào thời điểm mọi người bắt đầu nhận ra rằng khủng long không phải là loài bò sát xanh lè, to lớn, ngu ngốc như trong suy nghĩ nhiều năm của họ. |
전문가들은, 그러한 현상은 정맥 주사로 마약을 사용하는 일이 그 지역에서 증가하고 있음을 반영하는 것이라고 말한다. Các chuyên gia nói rằng điều này phản ánh sự gia tăng của nạn tiêm chích ma túy ở vùng đó. |
다윈의 뇌는 우리 뇌처럼 다른 영장류의 뇌와 같게 만들어졌었습니다. Bộ não của ông, cũng như chúng ta, được cấu tạo trong hình ảnh của bộ não những loài linh trưởng khác. |
제시카는 뚜렷한 기술이 있었습니다. 그녀는 이안류를 거슬러 수영하는 법을 알았습니다. Jessica có một kỹ năng dễ nhận thấy: chị ấy biết cách bơi chống lại dòng nước xoáy. |
혼과 벤튼은 이들의 관계를 분명히 하기 위해 더 원시적인 익룡류의 화석이 필요하긴 하지만 지금까지의 증거들로 볼 때 익룡은 지배파충류, 특히 오르니토디라로 간주되는 것이 바람직하다는 결론을 내렸다. Hone và Benton đã kết luận rằng, mặc dù các dạng thằn lằn bay nguyên thủy hơn là cần thiết để làm rõ mối quan hệ giữa chúng, thằn lằn bay hiện giờ được coi là thằn lằn chúa, và cụ thể là ornithodira, dựa trên các bằng chứng hiện tại. |
하루에 8시간 동안 먹는 영장류는 최대 530억 개의 신경 세포를 감당할 수 있지만 그 신체는 25 킬로그램 이상 커질 수 없습니다. Vậy nên một con loài linh trưởng ăn 8h mỗi ngày có thể đạt được nhiều nhất 53 tỉ nơ ron, nhưng sau đó cơ thể không thể nặng hơn 25kg. |
그러나 불행하게도 그 후 5년, 10년동안 비슷한 생각을 가진 다른 회사들이 계속해서 항부정맥제를 개발 했습니다. Thật không may, trong suốt 5 năm tiếp theo, 10 năm tiếp theo, Cũng có các công ty khác có ý tưởng tương tự về loại thuốc có khả năng ngăn chặn loạn nhịp tim trong những người đã có cơn đau tim. |
사람들이 서로 손을 잡고 인간 사슬을 만들어 이안류에 휩쓸린 이들을 구하다. Một hàng người nối tay nhau để cứu mạng sống của những người bị cuốn trong dòng nước xoáy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정맥류 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.