정화하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정화하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정화하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 정화하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lọc, làm sạch, lọc trong, tẩy uế, sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정화하다
lọc(cleanse) |
làm sạch(cleanse) |
lọc trong(purify) |
tẩy uế(purify) |
sạch(cleanse) |
Xem thêm ví dụ
유다의 주민들이 이교 의식에 따라 자신을 “정화”하는 것은 아무 소용 없는 일입니다. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
주님의 회복된 교회에 속한 회원으로서 우리는 침례를 통해 죄로부터의 첫 번째 정화를 축복으로 받고, 이와 더불어, 신회의 세 번째 일원인 성신의 동반하심과 권능을 통해 죄로부터의 지속적인 정화를 받을 잠재력도 축복받습니다. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
조직을 모으는 용기가 아래에 있고 거기서 그 조직을 가져와서 간단한 기술을 통해 리보핵산을 정화시킨 후 형광 태그를 그 위에 붙입니다. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
새 예루살렘의 시민은 모두 영으로 기름부음받고 시험받아 정화된, 예수 그리스도의 추종자들이기 때문입니다. Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện. |
인피니티 머쉬룸은 디컴피컬쳐의 하위개념입니다 저는 몸의 독소를 정화하고 부패시키는 유기체들을 키우는 것을 통해 우리 몸의 디컴피컬쳐와 독소 정화에 대해 주장하고 있습니다 Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể. |
지역을 정화하고, 그 다음 하이데르바드, 곧 인도를 정화시킬 겁니다. Đầu tiên chúng đã dọn sạch cộng đồng xung quanh, sau đó sẽ là Hyderabad, và trong tương lai gần sẽ là Ấn Độ. |
저는 제 후손과 제 음성을 들으시는 모든 분께, 성신을 통해 우리 가정에 임하는 개인적인 계시와 일상적으로 밀려오는 끊임없는 인도와 경고, 격려와 힘, 영적 정화, 위안과 화평에 대한 간증을 전합니다. Tôi xin đưa ra chứng ngôn của tôi cho con cháu của tôi cùng tất cả những người đang nghe tôi nói về sự mặc khải cá nhân và sự hướng dẫn, khích lệ, sức mạnh, sự thanh tẩy thuộc linh, sự an ủi và bình an liên tục mà đã đến với gia đình của chúng tôi qua Đức Thánh Linh. |
물은 에너지 잡아 먹는 괴물입니다. 이 도시들은 저희가 이용한 가정 하수를 정화시켜 Nước là nguồn năng lượng dồi dào. |
이것은 신도에서 정화 의식을 형식적으로 행함으로써 양심의 가책을 완화하려고 하는 것과 같다. Đó cũng giống như dùng các nghi lễ tẩy uế của Thần-đạo để cố cho lương tâm đỡ cắn rứt. |
그와 같은 접근은 “[우리] 마음을 하나님께 드림으로”(힐라맨서 3:35) 말미암아 오는 마음의 정화와 기쁨, 연속적인 개심, 영적 권능과 보호를 저해합니다. Một cách tiếp cận như vậy sẽ hạn chế sự thanh tẩy, niềm vui, sự cải đạo liên tục, và quyền năng thuộc linh và sự bảo vệ đến từ việc “hiến dâng lòng [chúng ta] lên Thượng Đế” (Hê La Man 3:35). |
교황 칙서 「베네딕투스 데우스」(1336년)에서 그는 “죽은 사람들의 영혼은 사망 직후에 지복[천국], 정화[연옥], 또는 저주[지옥]의 상태에 들어가며, 세상 끝에 가서야 부활된 육체와 다시 결합하게 된다”고 포고하였다. Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”. |
우리를 정화하고 치유하며 강화하는 기쁨, 회개할 모든 이의 죗값을 치르는 기쁨, 우리가 깨끗하고 합당한 모습으로 본향으로 돌아가 하늘 부모와 가족과 함께 살 수 있게 해 주는 기쁨이 분명 그런 기쁨이었을 것입니다. Chắc chắn sự vui mừng đó gồm có niềm vui thanh tẩy, chữa lành, và củng cố chúng ta; niềm vui của việc chuộc trả tội lỗi của tất cả những người sẽ hối cải; niềm vui mà làm cho anh chị em và tôi có thể trở về nhà—trong sạch và xứng đáng—để sống với Cha Mẹ Thiên Thượng và gia đình của mình. |
우리가 굴하지 않고 꾸준히 노력한다면, 영원한 시간 어딘가에서 우리의 정화 과정은 끝나고 완성될 것입니다. 이것이 바로 신약전서에서 의미하는 온전함입니다.14 Nếu chúng ta kiên trì, thì ở một nơi nào đó trong thời vĩnh cửu, sự tôi luyện của chúng ta sẽ được hoàn tất và đầy đủ—chính là ý nghĩa của từ hoàn hảo trong Kinh Tân Ước.14 |
줄무늬홍합은 타의 추종을 불허할 만큼 뛰어난 여과 섭식자이기 때문에, 호수에 떠다니는 조류(藻類)를 먹어 치워 뿌연 호수 물을 신속하게 정화합니다. Vì là loài ăn lọc rất mạnh, chúng nhanh chóng biến hồ nước đục trở nên trong bằng cách nuốt hết đám rong tảo nổi lềnh bềnh trên mặt hồ. |
그러나 증인들은 세상이 벌이는 지구 정화 운동에 앞장서서 일하지 않는다. Nhưng rõ ràng là họ không được lệnh phải dẫn đầu trong các biện pháp dọn sạch của thế gian. |
그것은 모두 독일과 서구, 세계를 정화하고 매력적이지 않은 것들을 없애는 것에 대한 것입니다. Nó dọn sạch nước Đức, phương Tây và thế giới, và đang thoát khỏi mọi sự không hấp dẫn. |
그러므로 영혼은 연옥에서 정화 기간을 거칠 수 없음이 분명하다. Và dĩ nhiên linh hồn không ở trong nơi luyện tội một thời gian để được tẩy uế. |
그러면 이 말은 그리스도인들이 오염 방지나 정화 운동에 적극적으로 참여해야 한다는 의미인가? Tuy nhiên, phải chăng điều này có nghĩa là các tín đồ đấng Christ phải cổ võ cho những biện pháp chống ô nhiễm hoặc dọn sạch? |
이러한 정화 과정은 주로, 오염 물질을 파괴하고 물을 깨끗하게 하는 식물의 뿌리 조직에 있는 세균들에 의해 이루어집니다. Tiến trình khử ô nhiễm này được thực hiện chủ yếu nhờ vào các vi sinh vật trong rễ cây; chúng khiến các chất ô nhiễm phân hóa và tẩy sạch nước. |
강렬한 불이 쇠를 강철로 바꾸듯이, 극심한 신앙의 시련 가운데서도 충실함을 유지하면 영적으로 정화되고 힘을 얻게 됩니다. Giống như lửa nóng biến kim loại thành thép, nếu chúng ta cũng vẫn một lòng trung tín trong thử thách gay go về đức tin của mình, thì một sự tinh chế thuộc linh sẽ xảy ra và sức mạnh thuộc linh của chúng ta gia tăng. |
「뉴욕 타임스」지는 “일본의 정치적 정화 의식”이라는 제하에 이러한 정신 구조를 언급하면서, 추문에 연루된 일본 정치가들은 선거에서 재선되면 자신이 “정화”된 것으로 생각한다고 설명하였다. Tờ Nữu Ước Thời báo trong một bài tựa đề “Nghi lễ tẩy uế cho chính trị gia tại Nhật” nói đến một thái độ như thế và giải thích là khi các chính trị gia tại Nhật đã liên can đến các việc ô nhục làm công chúng phẫn nộ thì tự coi là được “rửa sạch” nếu họ đắc cử trở lại. |
주님의 회복된 교회에 속한 회원으로서 우리는 침례를 통해 죄로부터의 첫 번째 정화를 축복으로 받고, 이와 더불어, 신회의 세 번째 일원인 성신의 동반하심과 권능을 통해 죄로부터의 지속적인 정화를 받을 잠재력도 축복받습니다. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh—chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
환경정화 (그린) 무브먼트는 전 세계에 큰 영향을 주었습니다. Phong trào xanh đã truyền cảm hứng cho thế giới. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정화하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.