정확하게 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 정확하게 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 정확하게 trong Tiếng Hàn.
Từ 정확하게 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đúng, chính, chính xác, đúng đắn, một cách chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 정확하게
đúng(truly) |
chính(exactly) |
chính xác(exactly) |
đúng đắn(correctly) |
một cách chính xác(correctly) |
Xem thêm ví dụ
그리고 이 지도 역시 매우 정확하죠. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
그러나 저는 그것에 실패했기 때문에 산책을 나갈 때마다, 다크 스카이라고 불리우는 오라클과 상의해야 합니다. 앞으로 10분 간의 정확한 날씨예보를 얻기 위해서지요. Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới. |
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
“정결”함으로 즉 순결함으로 그리고 정확한 성서 지식과 일치하게 행동함으로 그렇게 할 수 있습니다. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
영국 기상청에서는 지역 예보를 보다 상세하고 정확하게 하기 위해, 북대서양과 유럽 지역을 망라하는 ‘국지 기상 모형’을 사용합니다. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
4~5장은 성찬을 베푸는 정확한 양식을 자세히 말하고 있다. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
‘모든 것을 더듬어 정확하게 알아 내’는 법을 배움으로써, 가르칠 때 과장된 것이나 부정확한 것을 가르치는 일을 피할 수 있습니다.—누가 1:3. Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3. |
카테고리를 지정해 두면 고객이 관심 있는 서비스를 정확하게 찾을 수 있습니다. Danh mục giúp khách hàng của bạn tìm thấy kết quả chính xác, cụ thể cho dịch vụ mà họ quan tâm. |
12 고등 비평 이론들이 정확한지의 여부를 알아보기 위해서 시험해 볼 수 있는 무슨 방법이 있습니까? 12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không? |
그는 고대 기록의 정확한 의미를 조사하기 위해, 당시 가톨릭교회의 표준 성경인 라틴어 「불가타」역을 주의 깊이 연구하기 시작했습니다. Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh. |
“그리고 마리아는 석 달쯤 그와 함께 머물러 있다가 자기 집으로 돌아갔다.” 이 구절은 달력상의 정확한 날짜까지 명확히 계산된 기간을 알려 주지 않습니다. Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
자신과 다른 게시자 간의 수익 지분 관계를 정확하게 포착 Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
18 욥은 하느님에 관한 정확한 지식으로부터 어떤 유익을 얻었는가? 18 Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời mang lại lợi ích cho Gióp ra sao? |
그런데 안나라는 한 학생이 십계명을 정확하게 외울 뿐만 아니라 성서에 대한 다른 질문들도 훌륭하게 대답하는 것이었습니다. Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh. |
이러한 착각을 기반으로, 우리는 뇌가 정확한 예측을 만들고 이 예측을 실제의 감각들로부터 구별해낸다는 점을 우리 분야에서 공고히 할 수 있었습니다. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
그러므로 라헬이 죽고 나서 1000년 뒤에 기록된 예레미야의 말은 부정확해 보일 수도 있습니다. Do đó, điều mà Giê-rê-mi ghi lại 1.000 năm sau cái chết của Ra-chên dường như không chính xác. |
6 성서에는 현존하는 모든 책들 가운데 가장 정확한 고대 역사가 들어 있습니다. 6 Kinh-thánh chứa đựng lịch sử cổ xưa chính xác nhất mà không một sách nào có. |
참고: 장소 알림의 정확성을 높이고 배터리를 절약하려면 Wi-Fi를 사용하세요. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
저희는 원고와 전문가들과 함께 오랜 시간동안 이런 개념에 대해 설명할 방법을 생각했습니다. 간단하면서 정확하게 말이죠. Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác. |
우리가 마음이 정직한 사람들이 창조주와 그분의 목적 그리고 그분의 매혹적인 성품에 관한 정확한 지식을 얻도록 돕는다면, 우리는 여호와를 영광스럽게 하는 것입니다. Chúng ta sẽ làm vinh hiển Đức Giê-hô-va khi giúp những người thành tâm đạt được sự hiểu biết chính xác về Đấng Tạo Hóa, về ý định cũng như các đức tính đáng quý của Ngài. |
+ 36 정확한 저울과 정확한 추와 정확한 건량 용기*와 정확한 액량 용기*를 사용해야 한다. + 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác. |
또한 행성 궤도의 정확성을 살펴보면, 볼테르와 마찬가지로, 우리는 창조주께서 웅대한 조직자이며 최고의 시계 제작자임이 틀림없다고 생각하게 된다.—시 104:1. Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1). |
헨리 왕의 신민들이 쓰는 야드 자는 얼마나 정확하였습니까? Tiêu chuẩn đo lường của các thần dân Vua Henry chính xác đến độ nào? |
2017년 초부터 Google 애널리틱스에서는 높은 정확도와 낮은 오류율(일반적으로 2% 미만)을 바탕으로 사용자를 더욱 효율적으로 집계하기 위해 사용자 및 활성 사용자에 대한 측정항목의 계산법을 업데이트하기 시작했습니다. Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 정확하게 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.