전갈자리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 전갈자리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전갈자리 trong Tiếng Hàn.
Từ 전갈자리 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Thiên Hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 전갈자리
Thiên Hạtproper (Thiên Hạt (định hướng) |
Xem thêm ví dụ
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 설 자리가 없소 Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này. |
학생들 중 잠자리에서 일어나는 데 두 번 이상 “깨워 주어야” 했던 사람은 몇 명이나 되는지 물어본다. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
최근에 남편 프레드는 처음으로 간증 모임에서 교회 회원이 되기로 했다고 발표하면서 저는 물론 그 자리에 있던 모든 사람을 놀라게 했습니다. Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội. |
승무원들에게 말을 걸 수 있는 유일한 자리였죠. Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
몇 개월 전, 저는 제프리 알 홀런드 장로님이 선교사들을 선교부로 배정하시는 자리에 함께했습니다. Mới đây chỉ một vài tháng, tôi ngồi với Anh Cả Jeffrey R. |
몹시 피곤한 상태에서 대회에 온다면, 정신을 집중하기가 어려울 것입니다. (ᄂ) 프로그램이 시작되기 전에 주차를 하고 자리에 앉을 수 있도록 충분한 시간을 할애하십시오. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
목성의 질량은 태양계의 다른 모든 행성을 합한 질량의 2.5 배로, 태양과 목성의 무게중심이 태양의 중심으로부터 1.068 태양 반지름, 즉 태양의 표면 위에 자리잡게 만들 만큼 매우 무겁다. Khối lượng của Sao Mộc bằng khoảng 2,5 lần tổng khối lượng của tất cả các hành tinh khác trong Hệ Mặt Trời— khối lượng của nó lớn đến nỗi khối tâm của nó và Mặt Trời nằm bên ngoài bề mặt Mặt Trời ở vị trí khoảng 1,068 bán kính tính từ tâm Mặt Trời. |
이 자리에 와주셔서 감사합니다. 정말 감사합니다. Cám ơn các bạn rất nhiều vì đã đến đây. Cám ơn rất nhiều. |
그때로 돌아가 그가 젊은 시절에 범한 잘못을 되돌릴 수는 없었지만, 오랫동안 자신을 괴롭혀 온 죄책감을 지우는 일은 그 자리에서 도움을 받으며 바로 시작할 수 있었습니다. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
그래서, 한 물체는 계속해서 움직이거나 같은 자리에 머물것입니다. Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó. |
하느님을 첫째 자리에 두는 것이 왜 보호가 됩니까? Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở? |
하느님의 영광을 첫째 자리에 두라 Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
하지만 편지를 가져가거나 아니면 그 자리에 편지를 쓴 뒤에 그걸 태우는 겁니다. Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt. |
13 그러므로 내가 하늘을 진동시킬 것이요, 만군의 주의 진노 중에와 그가 맹렬히 노하는 날에 땅이 그 자리에서 ᄀ옮기우리라. 13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận. |
그러나 사실 영어에는 R이 세번째 자리에 있는 단어가 첫번째 자리에 있는 것보다 훨씬 더 많습니다. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
그 자리에는 아일랜드 교회의 주교 일곱 명이 판사들과 동석하고 있었습니다. Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. |
매일 하느님의 말씀을 읽는 것은 하느님의 생각을 항상 앞자리에 두는 데 도움이 됩니다. Đọc Lời Đức Chúa Trời hàng ngày giúp chúng ta luôn nghĩ đến ý tưởng của Đức Chúa Trời. |
제 아들 아부디가 잠자리에 드는 시간이었습니다. Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi. |
11 그 옆에는 갓의 후손들이 자리 잡고 있었는데, 그들은 살르가까지 이르는 바산 땅에서+ 살았다. 11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca. |
미리보기 이미지를 맞춤설정하는 경우 iOS 앱의 경우 이미지가 잘릴 수 있으므로 미리보기 이미지의 각 면에 5%의 여백을 허용하고, 로고나 광고문안 같은 중요한 정보는 가장자리를 피해 안쪽에 배치하세요. Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS. |
어떤 펭귄들은 보금자리까지 가기 위해 힘들게 걷거나 깡충깡충 뛰거나 하여 50미터나 되는 경사진 절벽을 어렵사리 올라가기도 합니다. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
과학자들은 잠자리가 이 주름 덕분에 활공을 할 때 더 강한 양력을 얻는다는 것을 알게 되었습니다. 「뉴사이언티스트」지는 그 점을 이렇게 설명합니다. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
북반구에서 가장 관찰하기 쉬운 구상 성단들 중 하나는 헤라클레스자리에 있는 M13입니다. Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전갈자리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.