전도사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전도사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전도사 trong Tiếng Hàn.

Từ 전도사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là người truyền giáo, nhà truyền giáo, người thuyết giáo, giáo sĩ, người truyền đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전도사

người truyền giáo

(missionary)

nhà truyền giáo

(missionary)

người thuyết giáo

giáo sĩ

(missionary)

người truyền đạo

Xem thêm ví dụ

(마태 11:19) 호별 방문을 하는 전도인들은 천사가 자기들을 의에 굶주리고 목말라 하는 사람들에게로 인도한 증거를 경험하는 일이 흔히 있읍니다.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
한국어를 공부했고 한복을 습니다.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
랄스는 부모님과 나들이도 했고 수중 물리 치료와 수영장에서 시간을 보낸 덕에 랄스의 발작도 줄었고 밤에도 편히 잘 수 있었습니다.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
상점에서 구매할 수 있는 보통의 점토가 전기를 전도한다고 밝혀졌고, 고등학교 물리 교사들은 수 년간 이것을 이용해왔습니다.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다.
Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh.
젊은이 여러분, 여러분은 이런 원리에 순종함으로써 성전 성약과 전임 선교 봉사, 영원한 결혼을 위해 준비될 수 있습니다.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
“네가 장차 들어갈 음부[무덤]에는 일도 없고 계획도 없고 지식도 없고 지혜도 없음이니라.”—전도 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 밖에서 가두 증거를 해 왔습니다.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
또 어떤 남녀들은 전혀 결혼도 하지 않고 함께 삽니다.
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
2 그래서 왕은 자기가 꾼 꿈을 알아내려고 주술을 행하는 제사장들과 강신술들과 마술들과 칼데아 사람들*을 불러들이라고 명령했다.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
전도인 최고 수: 60,854명
SỐ NGƯỜI RAO GIẢNG CAO NHẤT: 60.854
(전도 9:11, 「신세」 참조) 돈도 “보호하는 것”이 되므로, 주의 깊이 계획하면 종종 난관을 막을 수 있습니다.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
1957년에는 왕국 전도인 수가 신기록인 75명에 달하였습니다.
Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75.
여러분 중 일부는 애플 제품의 광팬이라는 것을 알고 있습니다.
Và tôi cũng biết một số trong số các bạn là những người cuồng nhiệt đồ của Apple.
우리는 그보다 훨씬 더 오래, 어쩌면 영원히 수 있습니까?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
그래서 나는 이제 혼자 내버려, 당신을 기쁘게, 그리고 간호가 오늘 밤 당신과 함께 앉아 보자;
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
[2] (9항) 「신권 전도 학교 교육에서 얻는 유익」 책 62-64면에는 야외 봉사에서 사람들과 대화를 잘할 수 있는 방법들이 나온다.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
일반적으로 이동통신 대리점은 Chromebook에 관한 지원을 제공하지 않습니다.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
12 여러분은 내 형제요, 내 뼈이며 *입니다.
12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta.
3 바로 그 밤에 하느님의 말씀이 나단에게 임했다. 4 “가서 내 종 다윗에게 말하여라. ‘여호와가 이렇게 말한다. “내가 집을 지을 자는 네가 아니다.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
그렇지 않다면, 침례받지 않은 전도인이 되려고 노력해 볼 수 있을 것입니다.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
전도 학교」 책 236면부터 237면 2항에 근거한 연설 및 토의.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
메이븐 계획 같은 오비터는 화성 대기를 채취합니다. 혹시 화성이 예전에는 수 있는 곳이었는지 알아보기 위해서입니다.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
전도인들은 대회에 올 때 「방문해 주십시오」 용지를 한두 장 가져와야 합니다.
Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị.
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교에게 결혼을 진지하게 고려하고 삶의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전도사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.