전달하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전달하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전달하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 전달하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thông báo, báo, thông tin, cho biết, báo tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전달하다

thông báo

(advise)

báo

(inform)

thông tin

(inform)

cho biết

(inform)

báo tin

Xem thêm ví dụ

dataLayer() 객체는 맞춤 데이터를 사이트에서 태그 관리자로 전달하는 데 사용됩니다.
Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ.
맞춤 타겟팅을 통해 게시자는 디스플레이, 모바일, 동영상 및 게임 광고 요청에서 임의의 식별자를 전달할 수 있습니다.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
리마케팅 목록을 만들고 테스트한 후, 제품이나 서비스가 관련성 높은 잠재고객에게 전달될 수 있도록 하기 위해 리마케팅 목록을 수정할 수 있습니다.
Sau khi tạo và kiểm tra danh sách tiếp thị lại của mình, bạn có thể chỉnh sửa danh sách đó nếu muốn đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn tiếp cận đúng đối tượng.
1950년대에, 당시의 공산주의 동독에서 믿음 때문에 투옥된 여호와의 증인들은 장기간 독방에 감금될 위험을 무릅써 가며, 성서의 일부분을 한 수감자에게서 다른 수감자에게 전달하여 밤에 읽을 수 있게 하였습니다.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
우리는 5미터씩 떨어져 있어야 했고 말을 해서도 안 되었지만, 성구를 전달할 방법을 찾을 수 있었습니다.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
부모의 희생이 숭고한 것이기는 하지만, 확실히 우리의 창조주께서는 우리가 존재하는 주된 목적이, 동물들이 본능에 따라 종족 보존을 위해서 하는 것처럼, 단지 생명을 다음 세대에 전달해 주는 데 있도록 의도하지 않으셨습니다.
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
그로 인해 뇌의 정보 전달 과정에 변화가 생겨 뇌가 정상적으로 기능을 발휘하지 못하게 됩니다.
Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường.
그리스도인 예의가 있다면 우리는 연사에게 주의를 집중함으로 연사와 연사가 전달하는 성서에 근거한 소식에 합당한 존중심을 나타내게 될 것입니다.
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe.
히브리어와 그리스어 학자인 알렉산더 톰슨은 이렇게 기술하였다. “이 번역판은 그리스어 원문의 참다운 의미를 영어가 표현할 수 있는 범위 내에서 최대 한도로 전달하려고 노력한 아주 능숙하고 총명한 학자들의 작품임에 틀림없다.”—「디퍼런시에이터」, 1952년 4월호 52-57면.
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
중요한 것은 참석한 모든 사람에게 그것을 돌리는 것이며, 대부분의 사람은 취하는 일 없이 단지 그것을 전달하기만 하는 것임에도 그러합니다.
Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.
또한 하느님은 꿈을 통해 자신의 생각을 전달하기도 하셨습니다.
Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ.
제가 아론 신권 소유자가 되어 성찬을 전달하는 임무를 받았을 때 그런 일이 일어났습니다.
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
사실, 성서에 사용된 그리스어에서 이 구절의 “결코”에 해당하는 말은 그 언어에서 배척의 의미를 가장 강하게 전달하는 표현입니다.
Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó.
이 세계적인 활동에 소액의 기부를 하기 원하신다면, 제가 대신 기꺼이 전달하겠습니다.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
예수의 기적에 관련된 사실들은 사복음서의 지면을 통해 우리에게 전달되었습니다.
Qua lời tường thuật trong bốn cuốn Phúc Âm, chúng ta mới biết các phép lạ của Chúa Giê-su.
그 결과 흔히 사실의 간단한 설명으로는 소식을 전달하기가 불가능한 것이 사람들의 머리에 강력하게 전달된다.
Kết quả là thông điệp được truyền tới trí não với một sức mạnh mà thường những lời phát biểu giản dị với sự kiện mà thôi khó có thể đạt được.
사용자 식별 데이터(이름, 주소, 사용자 ID 등)는 타겟팅에 포함하여 전달할 수 없습니다.
Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu.
낮은 주파수는 더 멀리까지 전달되기 때문에, 코끼리들은 4킬로미터나 떨어져서도 의사소통을 할 수 있을지도 모릅니다.
Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn.
만일 신권이 구주의 속죄 권능을 통해 유익을 얻을 기회를 전달해 주지 못한다면, 신권에 무슨 의미가 있겠습니까?
Nếu chức tư tế không mang đến cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi thì mục đích của nó là gì?
데시벨 수치가 10포인트 증가할 때마다 귀에 전달되는 소음 정도는 10배 상승한다.”
Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”.
동영상은 다양한 목적의 이야기를 전달하는 새로운 수단이자 필수적인 형태로 자리잡고 있습니다.
Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện.
내용을 어떤 방식으로 전달할 때 사람들이 듣는 내용의 가치를 더 잘 깨달을 것인지 생각해 보십시오.
Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ.
이렇게 전달된 정보는 태그 구성 시 변수를 게재하거나 트리거를 활성화하는 데 사용됩니다.
Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình.
이 방법은 사상 전달 단어들을 문장의 나머지 부분에 비해 두드러지게 하기 위해 어떤 식으로든 목소리를 변화시키는 것과 관련이 있습니다.
Phương pháp này bao gồm bất kỳ sự thay đổi nào về giọng nói làm nổi bật các từ ngữ diễn tả ý tưởng, so với phần còn lại của câu văn.
담배에 들어 있는 니코틴과 일산화탄소를 비롯한 여러 가지 위험한 화학 물질이 임신부의 혈류로 들어가서 자궁 속에 있는 아기에게 직접 전달됩니다.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전달하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.