절정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 절정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 절정 trong Tiếng Hàn.

Từ 절정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đỉnh, chóp, cực điểm, chỏm, đỉnh cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 절정

đỉnh

(peak)

chóp

(peak)

cực điểm

(pinnacle)

chỏm

(peak)

đỉnh cao

(climax)

Xem thêm ví dụ

「계시록—그 웅대한 절정은 가까웠다!」
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
(잠언 4:18; 히브리 10:23-25) 부지런한 성서 연구와 건전한 그리스도인 교제로부터 우리가 얻는 힘은, “여호와의 분노의 [큰] 날”로 절정에 이르게 될 이 “마지막 날”의 어둠에 삼켜지지 않는 데 도움이 됩니다.
(Châm-ngôn 4:18; Hê-bơ-rơ 10:23-25) Nhờ siêng năng học hỏi Kinh Thánh và kết hợp lành mạnh với anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta được sức mạnh giúp tránh bị chìm đắm trong sự u ám của những “ngày sau-rốt”, mà tột đỉnh của nó sẽ là “ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va”.
(스바냐 2:3) 그날은 “전능자이신 하느님의 큰 날의 전쟁”으로 절정에 달하게 되는데, 그 전쟁은 “히브리어로 하르-마게돈[아마겟돈]”이라고 불리며, 그 전쟁에서는 “사람이 거주하는 온 땅의 왕들”이 멸망됩니다.
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
우리는 절정의 시대에 살던 충실한 사람들과 공통점이 많습니다.
Chúng ta có nhiều điểm chung với những người nam và người nữ trung tín trong thời trung thế.
1932년에는 이 동일한 반열이 여호와께 전적 헌신을 하는 것이 참으로 중요함을 인정한 ‘요나답’에 의해 전영되었음이 밝혀졌읍니다. 하나님께서 주도하시는 이 대비 계획이 절정에 이른 것은 1935년에, ‘워싱턴 D.
Vào năm 1932, lớp người nầy được hình dung bởi Giô-na-đáp là người đã nhận biết thật cần thiết thế nào để dâng sự tận tụy hết mình cho Đức Giê-hô-va.
제 인생의 절정기는 평생의 과업을 다짐했던 때입니다 앨라배마의 걸프코스트와 플로리다 반도에 살던 때였죠
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
아마 제 1세기나 그 이전에 두각을 나타내기 시작하여 제 2세기에 절정에 달하였을 것이다.
Thuyết này có lẽ bành trướng vào thế kỷ thứ nhất hoặc sớm hơn nữa và đạt cao điểm vào thế kỷ thứ hai.
절정을 이루는 파티는 1월 6일, 로스카 데 레예스(고리 모양의 빵)가 나오는 날입니다.
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
이 봉헌식 프로그램은 워치 타워 성서 책자 협회 회장인 밀턴 헨첼 형제의 봉헌사로 절정을 이루었습니다.
Đặc biệt trong chương trình có bài giảng khánh thành của anh Milton Henschel, chủ tịch của Hội Tháp Canh.
□ 니산월 12일과 13일에 사건들이 어떻게 절정을 향해 진행됩니까?
□ Các biến cố đã đi đến cao điểm vào ngày 12 và 13 Ni-san như thế nào?
그런 뒤, 아마도 고통이 점점 심해지자, 그분께서는 두 번째로 구해 주시기를 간청하셨고, 마침내 그 고통의 절정에 이르렀을 때, 세 번째로 간청하셨습니다.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
3 1918년에 절정을 이룬 이 심판을 거치면서, 종 반열의 남은 자들은 세상적, 종교적 더러움에서 깨끗해졌습니다.
3 Sự phán xét lên đến tột đỉnh vào năm 1918 và nhờ trải qua sự phán xét đó, lớp người đầy tớ còn sót lại được làm cho thanh sạch khỏi sự ô uế của thế gian và của tôn giáo.
1 4월 19일 수요일 저녁은 금년 봉사 연도의 절정을 이루는 때가 될 것입니다.
1 Tối Thứ Tư ngày 19 tháng Tư sẽ là cao điểm của năm công tác của chúng ta.
하늘에서의 결혼의 절정이 가까워 옴에 따라, 우리 모두는 무슨 일을 하고 있어야 합니까?
Tất cả chúng ta nên làm gì khi sắp đến hồi tột đỉnh của hôn lễ trên trời?
기원전 538/537년에 내려진, 예루살렘 성전을 재건하라는 키루스의 포고령으로부터 시작해서, 또 다른 주목할 만한 예언의 성취로 절정을 이루게 될 사건들이 벌어지게 됩니다.
Lệnh của Si-ru về việc tái thiết đền thờ ở Giê-ru-sa-lem được ban ra vào năm 538/537 TCN, khởi đầu những biến cố mà cao điểm sẽ là sự ứng nghiệm của một lời tiên tri quan trọng khác.
(계시 7:1-10, 14-17) 그리스도의 천년 통치가 끝난 후 큰 무리가 부활된 충실한 사람들과 함께 영원한 생명을 받을 때 초막절의 실체는 그 절정에 이를 것입니다.—계시 20:5.
(Khải-huyền 7:1-10, 14-17) Lễ Lều Tạm theo nghĩa tượng trưng sẽ đạt đến cao điểm sau Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ, khi đám đông cùng những người được sống lại nhận được sự sống đời đời.—Khải-huyền 20:5.
□ 예수 그리스도께서는 “다른 양”들에 대해 어떠한 태도를 가지고 있으며, 조만간 그것은 어떻게 절정에 이를 것입니까?
□ Giê-su Christ có thái-độ nào đối với những “chiên khác” và thái-độ đó sẽ đạt đến tột-đỉnh nào sắp tới đây?
예수께서는 “다른 양들”을 어떻게 하실 목적으로 성전에 오셨으며, 조만간 그들에 대한 그분의 태도는 어떻게 절정에 이를 것입니까?
Giê-su đã đến thanh-tra đền thờ mang theo điều gì cho những “chiên khác”, và thái-độ của ngài đối với họ sẽ đạt đến tột-đỉnh nào sắp tới đây?
(ᄃ) 우리는 데살로니가 전서 5:3에 예언된 선포의 절정에 무엇을 기대할 수 있습니까?
c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh?
알렉산드리아의 쇠퇴는 기원 7세기에 침략자들이 그 도시를 정복하였을 때 절정에 달하였다.
Sự suy sụp của thành Alexandria lên đến cao điểm là vào thế kỷ thứ bảy CN khi thành bị xâm chiếm.
위험에 빠진 오늘날의 사회를 비교해 보면 말이죠. 한가지 흥미로운 공통점은 많은 경우에 있어, 붕괴의 급속성이 그 사회가 절정에 도달한 이후에 발견된다는 점입니다. 많은 사회들이
Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy.
그 점이 지난 75년간의 기록에 잘 나타나 있으며, 1995 봉사년에 그 절정에 달하였습니다.
Điều này có thể thấy được qua thành quả của họ trong 75 năm vừa qua, tính đến năm công tác 1995.
20 모슬렘은 자기들의 믿음이 고대의 충실한 히브리인들과 그리스도인들에게 주어진 계시의 절정이라고 믿습니다.
20 Hồi Giáo tin rằng đức tin của họ là kết quả của các mặc khải ban cho những người Do Thái và tín đồ đấng Christ trung thành thuở xưa.
졸업식 프로그램의 절정으로서 적절하게도 통치체 성원인 새뮤얼 허드는 “형제들을 계속 세워 주십시오”라는 주제로 청중에게 연설하였습니다.
Đến cao điểm chương trình tốt nghiệp, thật phù hợp khi anh Samuel Herd, một thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương, nói về đề tài “Hãy tiếp tục xây dựng các anh chị đồng đạo”.
지금 절정에 달하고 있는 하나님의 목적
Ý định của Đức Chúa Trời sắp thành tựu

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 절정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.