절 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 절 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 절 trong Tiếng Hàn.
Từ 절 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đền, tiết, thiền viện, tầng địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 절
đềnnoun 모든 신들의 절이라고 말씀하셨습니다. một ngôi đền của tất cả các vị thần. |
tiếtverb noun 좋은 음식을 먹고 절도 있게 술을 마시는 것은 전혀 잘못이 아닙니다. Không có gì sai khi thưởng thức đồ ăn thức uống ngon một cách tiết độ. |
thiền việnnoun |
tầng địa chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
기원 33년 오순절 이후로 새로 제자가 된 사람들은 하늘의 아버지와 어떤 관계를 누리게 되었습니까? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
그는 또한 사도행전 삼 장 이십이, 이십삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
성서 잠언 14장 1절부터 11절은, 지혜가 우리의 말과 행동을 인도하게 함으로, 심지어 지금도 어느 정도 번영과 안정을 누릴 수 있다고 알려 줍니다. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
(2, 3절) 많은 사람의 마음과 정신이 그러한 탐욕적이고 자기 중심적인 태도에 물들었기 때문에, 모든 사람, 심지어 참 그리스도인들까지도 참을성을 나타내기가 쉽지 않다. Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
다른 많은 여행자들도 연례 유월절 기념식을 위해 예루살렘으로 올라가고 있습니다. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
이 일은 오순절을 지키러 온 사람들에게 의미심장한 일이었습니까? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
유월절 제물이 취급된 방식은 성서 예언에 대한 우리의 신뢰심을 어떻게 강화시켜 줍니까? Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh? |
다음 날 아침 난 숙취에 절어서 나 자신에 부끄러워하며 잠에서 깼다 내 인생이 영원히 바뀌게 될 날이라는 것도 모르는 채 Rồi sáng hôm sau tôi tỉnh dậy, đầu óc phê phê, cảm thấy nhục nhã và không hề nhận ra rằng đó là ngày sẽ thay đổi cuộc đời tôi mãi mãi. |
그 장 16절에서 여호와께서는 ‘에스겔’에게 막대기 둘을 취하라고 말씀하십니다. Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념식—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념식의 골격을 설명하셨습니다. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
고린도에서 시리아까지 배를 타고 갔다면, 대표자들은 유월절 즈음에 예루살렘에 도착하였을 것입니다. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
오순절날 예수의 제자들이 성령으로 기름부음을 받은 일은 왜 의미심장한가? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
크리스마스와 부활절은 고대 거짓 종교들에서 유래한 것이다 Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
얼마 안 있어 예수 일행은 그 도시에 도착하며 유월절 식사를 할 집으로 갑니다. Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua. |
그의 부모는 그를 데리고 유월절을 지키러 예루살렘에 갔습니다. Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua. |
절 티그리스쿠라고 부르셨어요 Ông thường gọi cháu là Tygrysku. |
33절 첫 부분에 나오는 아무는 제외함) 학생들에게 이 단어가 들어간 문장을 몇 분 동안 다시 읽어 보라고 한다. Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này. |
저는 우스운 일이라고 생각했지만, 커틀러 장로님이 말한 대로 1절을 읽었습니다. “또 이제, 내 아들 [호아킨]아, 네가 이해할 수 없는바, 네 마음으로 염려하게 하는 것이 얼마간 더 있는 줄을 내가 아노니.” Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.” |
집사들과 교사들은 “경고하고, 해설하며, 권면하며, 가르치며, 모든 사람에게 그리스도에게로 나아오도록 권유해야” 합니다.( 교리와 성약 20:59; 또한 제사의 경우 46절 및 68절 참조) Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
기원 33년 오순절 당시 바울은 아직 그리스도의 제자가 아니었습니다. Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phao-lô chưa trở thành môn đồ của Đấng Ki-tô (Ga-la-ti 1:17, 18). |
(출애굽 12:7, 8; 마태 26:27, 28) 매우 중요한 이 부면—피—에 있어서 유월절은 ‘주의 만찬’을 전영하는 것이 아니었읍니다. Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được. |
2 이사야 57장 20절과 21절(「신세」 참조)에서, 우리는 하느님의 사자인 이사야의 이러한 말을 읽게 됩니다. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
6 그로부터 4년 후, 유월절 기간에, 로마 군대는 티투스 장군의 지휘 아래 다시 돌아왔는데, 그때 티투스는 유대인의 반역을 완전히 진압하기로 작정하고 있었습니다. 6 Bốn năm sau, khoảng gần Lễ Vượt Qua, quân đội La Mã trở lại, lần này dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus, người quyết tâm dập tắt cuộc nổi loạn của người Do Thái. |
예수께서 주의 만찬을 제정하시고 죽임을 당하신 날은 유월절이었는데, 그날은 기원전 1513년에 이스라엘이 이집트의 속박에서 구출된 것을 “기념”하는 날이었습니다. Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN. |
그리고 1891년에 제 할머니가 태어나셨습니다. 제가 어릴때 절 돌보아 주셨는데 Và đây là năm bà tôi ra đời, 1891. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 절 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.