jenuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jenuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jenuh trong Tiếng Indonesia.
Từ jenuh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đầy, đầy đủ, no, no nê, đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jenuh
đầy(full) |
đầy đủ(full) |
no(full) |
no nê(full) |
đông(full) |
Xem thêm ví dụ
Itu hanya masalah dari lemak tak jenuh dan sekresi kelenjar keringat Mày có vấn đề với tuyến mồ hôi rồi. |
Beberapa pengembang Android di Google mengisyaratkan bahwa "tim Android sudah mulai jenuh dengan proses ini", karena mereka hanyalah tim kecil dan dipaksa untuk melakukan pekerjaan yang mendesak demi keberlangsungan Android. Một số lập trình viên Android của Google tỏ ý rằng "nhóm Android thấy chán với quy trình đó," vì nhóm họ không có nhiều người và có nhiều việc khẩn cấp cần làm với Android hơn. |
Nilai dari Sw dapat bervariasi dari 0 (sangat kering) hingga 1 (jenuh air). Hệ số dãn có thể thay đổi từ 0 (không dãn) tới 14 (dãn tối đa). |
Alkitab tidak hanya memberikan alasan-alasan untuk menantikan akhir itu tetapi mengakui bahwa orang bisa merasa jenuh jika akhir itu belum datang juga. Kinh Thánh không những đưa ra các lý do để mong đợi điều này mà còn nói về sự mệt mỏi của một số người khi thấy thời điểm này lâu đến. |
Di laboratorium, senyawa ini ini digunakan sebagai pelarut dengan polaritas medium yang larut dalam air dan pelarut organik, namun tidak pada hidrokarbon jenuh. Trong phòng thí nghiệm, nó được sử dụng như một dung môi phân cực trung bình có thể hoà trộn với nước và một loạt các dung môi hữu cơ, nhưng không phải là hydrocarbon bão hòa. |
Dia tanpa jenuh membaca tulisan suci dan sangat familier dengan ajaran-ajaran dan doktrin-doktrin yang terdapat pada halaman-halamannya sebagai orang yang pernah saya kenal. Ông không ngừng đọc thánh thư và rất quen thuộc với những lời giảng dạy và giáo lý được tìm thấy trong các trang sách như bất cứ người nào mà tôi từng biết. |
Kita berhasil menemukan beberapa refrigerant yang tidak beracun yang bekerja pada tekanan uap jenuh yang sangat rendah. Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp. |
Dan saya pikir, jika pemasaran dilakukan secara lebih aspiratif, jika kita sebagai sebuah masyarakat bisa fokus pada seberapa jauh kita sudah melangkah dan bagaimana hebatnya usaha kita untuk memberantas penyakit tersebut, maka kita dapat mencegah kejenuhan polio dan memberantas polio. Và tôi nghĩ rằng nếu chúng ta tiếp thị tốt hơn nữa, chúng tôi có thể tập trung vào một cộng đồng về việc chúng tôi đã đi xa như thế nào và sẽ tuyệt vời như thế nào khi mà căn bệnh được xóa bỏ, chúng ta có thể để bại liệt kiệt quệ cũng như bại liệt lại đằng sau. |
Pernyataan ”Aku telah jemu” dapat juga diterjemahkan menjadi ”Aku jenuh” atau ”Aku terlalu kenyang”. Nhóm từ “Ta đã chán-chê” cũng có thể dịch là “Ta ngấy” hoặc “Ta đã quá no nê rồi”. |
Mereka adalah batuan mafik atau ultramafik silika-tak jenuh dengan magnesium oksida yang tinggi, >3% oksida kalium, serta tinggi akan oksida natrium, nikel, dan kromium. Đây là các loại đá mafic hoặc siêu mafic kiềm chưa bảo hòa silica, có hàm lượng magiê ôxít cao, >3% kali ôxít, ôxít natri cao, và nickel và crôm cao. |
Seorang penulis yang telah jenuh dengan masalah-masalah dunia berkata, ”Keadilan seperti sebuah kereta api yang hampir selalu terlambat.” Một văn sĩ sành đời viết: “Công lý như là một chiếc xe lửa gần như luôn luôn trễ giờ”. |
Stres, kecelakaan, kejenuhan, kekecewaan, persaingan, penipuan, dan ketidakadilan barulah beberapa ”tanaman berduri serta rumput duri” yang kini dikaitkan dengan pekerjaan. Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm. |
▪ ”Kebanyakan orang sekarang sudah jenuh mendengar berita tt problem. ▪ “Ngày nay người ta chán nghe nói đến vấn đề. |
”Kebanyakan orang merasa jenuh mendengar tt problem-problem. “Ngày nay người ta chán nghe nói đến những vấn đề. |
Mereka yang mengalaminya cenderung merasa jenuh dengan pekerjaannya, tak bersemangat, dan kurang produktif. Những người bị kiệt sức có khuynh hướng lãnh đạm với công việc, mất động lực làm việc và giảm năng suất lao động. |
Kau sombong tapi jenuh, ia kan? Tên tâm thần ác nhân ngạo mạn. |
Sewaktu berumur 15 tahun, saya jenuh diajak Ayah menghadiri pertemuan ibadat, dan saya memberontak. Khi 15 tuổi, tôi cảm thấy nhàm chán những buổi nhóm họp, và tôi đã nổi loạn. |
Ada momen-momen penuh sukacita dan kepuasan besar, namun ada juga momen-momen akan perasaan tidak mampu, jenuh, dan frustrasi. Có những giây phút vui vẻ nhiều và sự mãn nguyện lạ thường, nhưng cũng có những giây phút đầy cảm giác không thích đáng, buồn chán, và bực bội. |
Kadang-kadang, saudara mungkin menjadi jenuh, lelah atau kecil hati. Có lúc bạn sẽ mệt, và bạn có thể làm nhiều quá sức hoặc chán nản. |
Ketakutan, Ketertarikan, dan Kejenuhan Akan Akhir Dunia Tận thế—Sợ hãi, thích thú, thất vọng |
Aldehida dan keton juga dapat direduksi menjadi alkohol dengan LAH, namun hal ini biasanya dilakukan dengan menggunakan pereaksi ringan seperti NaBH4; keton tak jenuh-α,β direduksi menjadi alkohol alilik. Aldehyd và keton cũng có thể khử với LAH, nhưng điều này thường được thực hiện bằng cách sử dụng chất khử nhẹ hơn như NaBH4; Các keton chưa bão hòa α, β sẽ bị khử tới rượu tương ứng. |
Dan pada umumnya teknologi besar akan menjadi arus utama, dan mereka pun akan mencapai titik jenuhnya. Và khi những công nghệ đủ lớn để trở nên phổ biến rộng rãi trong công chúng, chúng sẽ bùng nổ. |
HBr sangat larut dalam air, membentuk larutan asam hidrobromat, jenuh pada 68.85%wt HBr pada suhu kamar. HBr rất hòa tan trong nước, tạo thành dung dịch axit hydrobromic, được bão hòa ở 68,85% HBr theo trọng lượng ở nhiệt độ phòng. |
Fotografi punya kekuatan untuk bertahan ditengah kejamnya arus dunia media yang menjenuhkan pada saat ini, karena karya-karya foto mirip dengan cara otak kita membekukan sebuah momen penting. Nhiếp ảnh chứa đựng một sức mạnh bất biến trong thế giới truyền thông bão hòa thay đổi không ngừng nghỉ, bởi nhiếp ảnh cũng giống như cách tâm trí chúng ta đóng băng trong một khoảnh khắc quan trọng. |
Apakah kamu jenuh selalu menyelesaikan tugas di rumah dan PR pada detik-detik terakhir? Bạn cảm thấy chán ngán vì cứ làm việc nhà và bài tập trễ? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jenuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.