jenis kelamin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jenis kelamin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jenis kelamin trong Tiếng Indonesia.
Từ jenis kelamin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giới tính, giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jenis kelamin
giới tínhnoun Anda suka berhubungan intim dengan jenis kelamin apa? Bạn muốn ngủ với người mang giới tính nào? |
giới tínhnoun Anda suka berhubungan intim dengan jenis kelamin apa? Bạn muốn ngủ với người mang giới tính nào? |
Xem thêm ví dụ
Feminisme hanya tentang merusak klise tentang jenis kelamin, adi tidak ada yang feminim di sana." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Kita tahu bahwa jenis kelamin adalah ciri-ciri penting bagi identitas dan tujuan fana dan kekal kita. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Garis merah itu saya, dan garis biru adalah pemandingnya dengan jenis kelamin dan umur yang sama. Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi. |
Feminisme hanya tentang merusak klise tentang jenis kelamin, adi tidak ada yang feminim di sana. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Sepertinya meja kita juga dapat mengubah jenis kelamin. Chiếc bàn của chúng tôi cũng có thể chuyển đổi cả giới tính nữa đấy. |
Apakah Anda bingung dengan identitas jenis kelamin atau tengah mencari harga diri? Các anh chị em có hoang mang về giới tính của mình hay đang tìm kiếm lòng tự trọng không? |
Jenis kelamin bersifat relevan untuk sebagian besar produk pakaian. Hầu hết các sản phẩm may mặc đều có sự phân loại về giới tính. |
Anda dapat meneliti pada setiap kategori ini untuk memvalidasi lebih lanjut penemuan Anda tentang usia dan jenis kelamin. Bạn có thể đi sâu vào từng danh mục này để xác thực thêm các phát hiện của mình về độ tuổi và giới tính. |
Jenis kelamin yang ditujukan untuk produk Anda Giới tính mà sản phẩm của bạn dự định nhắm tới |
Jadi jenis kelamin bisa jadi beraneka ragam. Như vậy giới tính có rất nhiều biến thể. |
Siapapun, tidak peduli usia, orientasi seksual, jenis kelamin dan rasnya dapat terjangkit HIV. Cá nhân thuộc mọi lứa tuổi, thiên hướng tình dục, giới tính, và chủng tộc đều có thể bị nhiễm HIV. |
Kemuridan tidak dibatasi oleh usia, jenis kelamin, asal usul etnis, atau pemanggilan. Vai trò môn đồ không bị giới hạn bởi tuổi tác, giới tính, nguồn gốc dân tộc, hoặc chức vụ kêu gọi. |
Nama orang-tua, jenis kelamin dan nama sang anak, serta tanggal lahir juga didaftarkan. Tên họ của cha mẹ, giới tính và tên đứa bé cùng ngày sinh cũng được ghi vào sổ bộ. |
Jenis kelamin bisa laki-laki atau perempuan. Có thể là nam hoặc nữ. |
Janganlah bermain dengan kuasa pemberi-kehidupan di tubuh Anda sendiri ataupun dengan anggota jenis kelamin apa pun. Đừng đùa giỡn với các khả năng sinh sản trong cơ thể của mình hoặc với các tín hữu của bất cứ phái tính nào. |
Hanya ada satu spesimen Tyrannosaurus rex yang telah terbukti memiliki jenis kelamin tertentu. Chỉ có một mẫu Tyrannosaurus rex duy nhất đã được chứng minh là thuộc về một giới cụ thể. |
Jika Anda ingin menghapus informasi jenis kelamin, hubungi kami. Nếu bạn muốn xóa thông tin giới tính của mình, hãy liên hệ với chúng tôi. |
Saya tahu mereka mendiskriminasikan ras dan jenis kelamin namun mereka hebat. Tôi biết họ là những người phân biệt chủng tộc và giới tính, nhưng họ thật vĩ đại. |
Catatan: Jika memiliki atau mengelola listingan dokter, Anda dapat mengedit informasi jenis kelamin di Atribut . Lưu ý: Nếu sở hữu hoặc quản lý danh sách bác sĩ, bạn có thể chỉnh sửa thông tin giới tính của mình trong mục Thuộc tính . |
Tanggung jawab-tanggung jawab sakral diberikan kepada setiap jenis kelamin.8 Các trách nhiệm thiêng liêng được ban cho mỗi phái tính.8 |
Sungguh hal yang menakjubkan untuk Anda ketahui bahwa jenis kelamin, sifat kefemininan Anda merupakan anugerah dari Allah. Thật là một điều kỳ diệu cho các em để biết rằng những đặc tính của người phụ nữ là một sự ban cho từ Thượng Đế. |
Dan ruangan berita kami lebih berimbang dalam hal jenis kelamin saat ini. Và ngày nay chúng tôi có một ban tin tức cân bằng về giới hơn. |
Google Fit menggunakan kombinasi aktivitas, jenis kelamin, tinggi badan, dan berat badan untuk memperkirakan jumlah kalori yang dibakar. Google Fit sử dụng kết hợp thông tin về hoạt động, giới tính, chiều cao và trọng lượng của bạn để ước tính lượng calo bạn đã tiêu thụ. |
Hak sipil yang mengampanyekan dukungan terhadap perkawinan tanpa memandang jenis kelamin dimulai pada 1970-an. Cuộc vận động nhân quyền ủng hộ hôn nhân không phân biệt giới tính hay khuynh hướng tình dục bắt đầu vào những năm 1970. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jenis kelamin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.