jenggot trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jenggot trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jenggot trong Tiếng Indonesia.
Từ jenggot trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là râu, 鬍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jenggot
râunoun Entah apa aku akan suka wajah di balik jenggot ini. Tôi không biết mình có thích cái khuôn mặt sau bộ râu này không nữa. |
鬍noun |
Xem thêm ví dụ
Dia tidak memiliki jenggot seperti itu. Hắn không có bộ râu giống thế. |
Yang memiliki jenggot dan kumis. Đây có một người có râu. |
Salah satu bukti perubahannya adalah sewaktu ia memangkas pendek rambutnya yang gondrong dan mencukur habis jenggotnya yang lebat dan tak terurus. Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. |
" Draw baut, " kata pria dengan jenggot hitam, " dan jika dia datang - " Dia menunjukkan revolver di tangannya. " Vẽ các bu lông, cho biết người đàn ông với bộ râu đen ", và nếu anh ta đến - " Ông đã cho thấy một khẩu súng lục ổ quay trong tay. |
Kami akan menertawaimu sampai kau cukur jenggot. Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu. |
Jenggot itu datang dari, jadi apa yang sebenarnya terjadi? Bố sắp cạo râu... vậy có chuyện gì nữa? |
Dan jenggot di dagunya seputih salju; Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết; |
Gemuk dan berjenggot? Béo quay và đầy râu ư? |
Entah apa aku akan suka wajah di balik jenggot ini. Tôi không biết mình có thích cái khuôn mặt sau bộ râu này không nữa. |
Jenggot besar, jangan menakut-nakuti aku! Ông râu xồm, ông đừng có doạ nạt tôi như vậy. |
Jadi ada bentuk seni pada jenggot saya. Nên mới có sự tạo hình cho giống ở đây. |
Kami adalah orang-orang aneh – anak dengan capit lobster, wanita berjenggot, keganjilan memutar-mutar depresi dan kesepian, bermain soliter, memutar botol, mencoba mencium bagian dari tubuh kami yang terluka agar sembuh, tapi pada malam hari, ketika yang lain tidur, kami terus berjalan di atas tali. Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc. |
Suami saya memiliki kumis dan jenggot. Chồng ta có râu có ria. |
27 ”’Jangan mencukur rambut di sisi sekeliling kepala kalian, atau memotong ujung-ujung jenggot kalian. 27 Các ngươi không được cạo* tóc mai hoặc cắt mép râu* của mình. |
Tapi dia tidak memiliki jenggot sebanyak itu Nhưng anh ấy không nhiều râu như anh đâu |
Kemudian Yoab memegang jenggot Amasa dengan tangan kanannya seperti akan mencium dia. Rồi ông dùng tay phải nắm lấy râu của A-ma-sa như thể sắp hôn người. |
Galeri Seni Rupa Nasional, Washington, D.C. Potret-potret diri Saint-Rémy buatannya menunjukkan bagian sampingnya dengan telinga tak termutilasi, karena ia melihat dirinya sendiri di cermin Potret Diri Tanpa Jenggot, c. Trung tâm Nghệ thuật Quốc gia, Washington, D.C. Những bức tự họa khi ông ở Saint-Rémy cho thấy bên tai lành lặn của ông, khi ông nhìn mình qua gương. |
Tuan- tuan ini serius - ketiganya memiliki jenggot penuh, seperti Gregor sekali menemukan melalui celah di pintu - yang teliti berniat kerapian, tidak hanya di kamar mereka sendiri namun, karena mereka sekarang telah menyewa sebuah kamar di sini, di seluruh rumah, dan terutama di dapur. Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp. |
Siapapun yang ber kumis dan berjenggot Ai cũng có râu ria. |
Dia tinggi, dia punya jenggot dan mengenakan jaket coklat. Hắn cao, nuôi râu và mặc áo khoác nâu. |
Pria dengan jenggot diganti his revolver. Người đàn ông với bộ râu thay thế của mình súng lục ổ quay. |
Aku pernah mencium mu dengan jenggot sebelumnya. Em chưa bao giờ hôn anh khi có râu cả. |
Mengapa kau selalu mempermasalahkan jenggotku sepanjang waktu? Sao lúc nào em cũng gây hấn với bộ râu của anh thế? |
Dan ini tertuju pada semua hal, dari kurikulum di universitas dan sekolah sampai -- salah satu gambar favorit saya dari Asia Selatan, yaitu beberapa pria dengan jenggot panjang dan banyak gadis memakai hijab -- kelihatan seperti sebuah sekolahan. Và điều đó dẫn tới rất nhiều điều, được đưa vào giảng dạy ở các trường học một trong những bức từ Nam Á mà tôi thích, vài người đàn ông râu dài và nhiều cô bé đội khăn trùm đầu, giống trường học. |
" Aku akan menunjukkan kepadanya, " teriak pria dengan jenggot hitam, dan tiba- tiba sebuah tong baja bersinar di atas bahu polisi, dan lima peluru mengikuti satu sama lain dalam the mana rudal senja telah tiba. " Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jenggot trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.