jednostka naukowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jednostka naukowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jednostka naukowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ jednostka naukowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là viện nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jednostka naukowa
viện nghiên cứu
|
Xem thêm ví dụ
Do dyspozycji graczy zostało oddanych około 70 różnych typów jednostek, 100 badań naukowych i ponad 140 różnych historycznych budynków. Ngoài ra còn có sự trở lại của 12 quốc gia từ bản gốc với 70 loại đơn vị quân khác nhau, 100 nghiên cứu khoa học,và hơn 140 công trình lịch sử đa dạng. |
Zwyczajowo uznaje się, że to ci z wysokimi stopniami naukowymi, wymyślnymi tytułami, dyplomami, bestsellerami - jednostki o wysokim statusie. Một niềm tin cố hữu đó là các chuyên gia là những người có học vấn cao, nhiều danh hiệu, bằng cấp giá trị những cuốn sách bán chạy nhất.. địa vị cá nhân cao. |
Wcześniej wierzono, że wiedza naukowa powinna służyć władcom lub zyskowi jednostki. Trước kia, người ta cho rằng tri thức khoa học chỉ được dùng vì lợi ích của nhà vua hay nữ hoàng hoặc cho lợi ích của cá nhân. |
Jak wspaniale by było, gdyby solidarność, to piękne, a czasem też niewygodne, słowo, nie została zredukowana do pracy socjalnej, a zamiast tego stała się domyślną postawą w decyzjach politycznych, gospodarczych i naukowych, oraz w relacjach między jednostkami, narodami i państwami. Sẽ thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp, đôi khi rất khó dùng đúng ngữ cảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc gia. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jednostka naukowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.