javră trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ javră trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ javră trong Tiếng Rumani.

Từ javră trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chó lai, con chó, tên vô lại, ch, kẻ vô giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ javră

chó lai

(mutt)

con chó

tên vô lại

(cur)

ch

(pooch)

kẻ vô giáo dục

(cur)

Xem thêm ví dụ

Mergi mai departe, javra.
Cứ tiếp tục đi, đồ ngu.
A spus, " Du-te în oraş, javră! "
Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. "
Vreau să dau de pământ cu javra asta.
Tôi muốn cho con đĩ này biết thế nào là lễ độ.
Asta nu ştiai, băi, javră?
Mày không biết điều đó hả?
Javră, trebuie s-o scuturi până te doare cocoaşa!”
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
Ia javra aia şi curăţ-o înainte să ajungă el aici.
Làm cho con còng này đẹp xinh lên tí trước khi ông ấy đến.
Acum nu mai sta, javra...
Bây giờ đâu còn đứng nữa!
Arată-mi nişte colţi, javră păgână.
Cho tao xem răng nanh nào, thằng ngoại đạo.
Javră afurisită!
Con chó phá đám!
Iar acum, gras nenorocit... Venim după tine şi după javra pe care o protejezi.
Và giờ đến lượt mày, thằng bệu chó đẻ... bọn tao sẽ tới tìm mày và con điếm mày đang bảo vệ.
Javra dracului!
Mẹc con còng!
Am fost mereu aşa o javră?
Anh luôn là một kẻ khốn nạn nhỉ?
Am eu un " grăsan " în pantaloni, javră.
Tao cũng có 2 " quả " trong quần sịp này, thằng lìn.
Javra asta cred ca viseaza.
Tên chó này chắc đã mơ.
Unde-mi sunt banii, javră?
Tiền của tao đâu con chó?
Cred că javra aia mi-a crăpat dintele.
Em nghĩ con khố ấy làm em mẻ răng rồi.
Teddy, condu-o pe javra asta afară de pe proprietatea mea.
Ê! Teddy, hộ tống con điên này ra khỏi đây.
Pui de javră insolent şi neputincios!
Đồ con chó xấc láo, vô dụng!
Magistratul si javra lui ne- au cauzat destula durere
Phán quan và thằng mất dạy đó đã làm tổn thương cả # ta
Dar nu eşti informator când ajuţi la terminarea javrelor care merită să fie terminate.
Nhưng chúng ta chỉ là liên minh, hợp tác thôi. Để hạ gục bọn khốn lẽ ra phải bị tiêu diệt từ sớm.
Iar javra aia răzgâiată de Octavian va fi primul!
Thằng nhãi con Octavian đó sẽ là kẻ đầu tiên!
Potoleşte-te, javră!
Nằm mẹ xuống, thằng chó đẻ.
Convinge-l pe Candy să-şi omoare javra.
Anh nên bảo Candy bắn nó cho rồi.
O să ţin minte cum arăţi, javră.
Tao sẽ nhớ mặt mày, đồ đần độn.
Javra asta mincinoasă?
Là con nhỏ dối trá này phải không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ javră trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.