Javé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Javé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Javé trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Javé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Giê-hô-va, Thượng Đế, Trời, Chúa, Chúa Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Javé
Giê-hô-va
|
Thượng Đế
|
Trời
|
Chúa
|
Chúa Trời
|
Xem thêm ví dụ
Que Javé neste momento cause a tua desgraça!" “Juventus thua đau ngay trong ngày đầu ra quân”. |
Diversas versões modernas usam o nome Jeová ou Javé. Một số bản dịch hiện đại đã dùng danh Giê-hô-va hay Ya-vê. |
Atualmente, a maioria dos eruditos parece favorecer o nome “Javé” (ou “Iahweh”), de duas sílabas. Ngày nay, phần lớn các học giả dường như chuộng dạng gồm hai âm tiết là “Yavê” hơn. |
A pronúncia do Tetragrama com duas sílabas, como “Javé” (ou “Yahweh”), não permitiria a existência do som da vogal o como parte do nome de Deus. Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời. |
De acordo com Gênesis 17:15, Deus mudou seu nome para Sara como parte de uma aliança com Javé após Hagar dar a Abraão seu filho Ismael. Theo Sáng thế ký 17:15, Thiên Chúa đổi tên bà thành Sarah để thực hiện một giao ước sau khi người hầu gái Hagar của bà sinh cho Abraham đứa con trai đầu lòng, Ishmael. |
A Nação de Javé cresceu rapidamente durante a década de 1980 e no seu auge tinha sede em Miami, Flórida e templos em 22 estados. The Nation of Yahweh phát triển nhanh chóng trong suốt những năm 1980 và có trụ sở tại Miami, Florida và các nhà thờ ở 22 tiểu bang. |
Ao ler isso, surge imediatamente a pergunta: Se Javé é usado ‘mais de 6.800 vezes em toda a Bíblia’, conforme explicitamente declarado, por que os tradutores dessa Bíblia não usam coerentemente ‘Javé’ em sua tradução? Khi đọc điều này, một câu hỏi lập tức gợi lên trong trí: Nếu việc đọc “Ya-vê” thay vì “CHÚA” có tác dụng giữ lại “hương vị của nguyên bản” thì tại sao những người dịch không dùng “Ya-vê” trong bản dịch của họ? |
De acordo com o Journal of Biblical Literature, os membros desses grupos provavelmente eram pessoas “devotadas ao serviço de Javé [Jeová] sob a supervisão de um profeta que era . . . seu pai espiritual”. Theo sách Journal of Biblical Literature, thành viên của các nhóm này hẳn là những người “dâng đời sống hầu phụng sự Yavê [Đức Giê-hô-va], dưới quyền của một nhà tiên tri,... cha tinh thần của họ” (2 Các Vua 2:12). |
Algumas traduções vertem o nome de Deus por “Javé”. Một số bản khác dùng “Yavê” hoặc “Gia-vê”, chẳng hạn bản dịch Nguyễn Thế Thuấn và Trịnh Văn Căn của Công giáo. |
O documento menciona que o nome divino tem sido traduzido de várias formas como “Iavé”, “Javé”, “Yahweh”, “Iahweh”, e assim por diante. Lá thư cho biết danh Đức Chúa Trời được dùng dưới nhiều dạng khác nhau như: “Yahweh”, “Yahwè”, “Jahweh”, “Jahwè”, “Jave”, “Yehovah”, v.v... |
Naturalmente, ele leu uma tradução da Bíblia que usa o ambíguo e anônimo termo “Senhor”, em vez de Jeová ou Javé. Dĩ nhiên, ông dùng bản dịch Kinh Thánh sử dụng danh xưng mơ hồ và ẩn danh là “Đức Chúa” thay vì Giê-hô-va hoặc Yavê. |
No entanto, na introdução da sua recente tradução de The Five Books of Moses (Os Cinco Livros de Moisés), Everett Fox salienta: “Tanto as tentativas antigas como as novas, para recuperar a pronúncia ‘correta’ do nome hebraico [de Deus], não foram bem-sucedidas; não se pode provar conclusivamente o ‘Jeová’ que se ouve às vezes, nem o padrão erudito ‘Javé’ [‘Iahweh’].” Tuy nhiên, trong phần giới thiệu của bản dịch The Five Books of Moses (Năm sách đầu của Môi-se) xuất bản gần đây, Everett Fox đã chỉ rõ rằng: “Những nỗ lực trong quá khứ và mới đây nhằm khôi phục cách phát âm ‘đúng’ danh [của Đức Chúa Trời] trong tiếng Hê-bơ-rơ đều không thành công; cả cách đọc ít thông dụng là ‘Giê-hô-va’ lẫn cách đọc tiêu chuẩn trong giới học giả là ‘Yavê’ đều không thể được chứng minh đến nơi đến chốn”. |
O mais frequente (1.440 vezes no Pentateuco, mais de 6.800 em toda a Bíblia) é ‘Javé’ (ou ‘Jeová’, segundo uma pseudopronúncia introduzida entre os séculos XVI e XIX), nome próprio, pessoal. . . . Lý do được giải thích ở lời tựa: “Trong bản dịch này, chúng tôi theo truyền thống Do Thái chính thống và thay thế từ ‘Ya-vê’, với từ ‘Chúa’ và nhóm từ ‘Đức Chúa Ya-vê’ với nhóm từ ‘Đức Chúa Trời’. |
A Nação de Javé é um grupo religioso, com sede nos Estados Unidos descrito como supremacista negro pelo SPLC. Nhóm The Nation of Yahweh là một nhóm tôn giáo có trụ sở tại Hoa Kỳ được mô tả là người da đen thượng đẳng bởi SPLC. |
Alguns eruditos questionam que esse hieróglifo indique que os shosu “eram seguidores do deus Javé”. Một số học giả không nghĩ rằng những chữ tượng hình này ám chỉ Shasu “là những người thờ thần Yahweh”. |
O nome de Deus é traduzido por “Iahweh” ou “Javé” em algumas traduções, e por “Jeová” em outras. Danh của Đức Chúa Trời viết là “Yavê” trong một số bản dịch, hoặc “Giê-hô-va” trong các bản dịch khác. |
Uma carta de instruções a du Toit incluía a seguinte diretriz: “O nome próprio do Senhor, Jeová ou Javé, deve ser deixado sem traduzir [isto é, não ser substituído por Senhor ou Deus] em todos os casos.” Du Toit nhận được một văn thư chỉ thị, trong đó có những lời hướng dẫn như sau: “Danh riêng của Chúa là Giê-hô-va hay Ya-vê phải được giữ nguyên, không dịch ra [tức là không thay thế bằng chữ Chúa hay Đức Chúa Trời] trong toàn thể cuốn Kinh-thánh”. |
Ele explica: “JEOVÁ. — o emprego dessa forma do nome Memorial (Êxo. 3:18) na presente versão do Saltério não provém de qualquer dúvida quanto à pronúncia mais correta ser Javé; mas unicamente da evidência prática, pessoalmente selecionada, do desejo de se manter em contato com o ouvido e o olho públicos numa questão desta espécie, em que a coisa principal é o fácil reconhecimento do nome Divino tencionado.” Ông giải thích: “Trong bản dịch sách Thi-thiên hiện nay, việc dùng chữ GIÊ-HÔ-VA, một danh kỷ niệm (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:18), không phải là vì vấn đề đọc chính xác hơn so với chữ Ya-vê, nhưng hoàn toàn dựa trên bằng chứng thực tế theo sự lựa chọn cá nhân để mong phù hợp với tai mắt công chúng về việc này. Điều chính yếu ở đây là danh của Đức Chúa Trời được dễ dàng nhận ra”. |
‘Ora, se o mundo está repleto de maldade’, raciocinavam os gnósticos, ‘então, seu Criador, Javé, não deve ser um Deus bom’. Những người theo thuyết ngộ đạo suy luận: ‘Sao, nếu thế gian đầy sự gian ác thì Đấng Tạo Hóa, Yavê, không thể nào là một Đức Chúa Trời tốt được’. |
Alguns acham que era pronunciado “Iavé” ou “Javé”, enquanto outros sugerem outras possibilidades. Một số người phát âm danh ấy là “Gia-vê”, còn một số thì đề nghị cách khác. |
Não se sabe exatamente como era pronunciado, embora alguns eruditos achem que “Javé” (“Iahweh”) seja a forma correta. Không ai biết được một cách chính xác hồi xưa chữ đó đã được đọc ra sao, dầu cho vài học giả nghĩ rằng đọc là “Ya-vê” mới đúng. |
Mas investimos mais de 2 milhões de dólares nessa tradução. Se tivéssemos traduzido, por exemplo, o Salmo 23 por ‘Javé é meu pastor’, teríamos jogado esse dinheiro fora. Teria sido um trabalho em vão. Ninguém a teria usado.” Nhưng thử xem, nếu dịch bài Thi-thiên 23 [câu một] là “Yavê là Đấng chăn giữ tôi”, thì chẳng phải chúng tôi ném bỏ cả 2,25 triệu đô-la đã đầu tư vào bản dịch này xuống cống rãnh sao?”. |
Por que em tantos lugares usam meramente outro termo, ‘o Senhor’, para ‘corresponder’, como dizem, a Javé, e assim alterar o sabor do texto hebraico original? Tại sao họ dùng từ ngữ riêng của mình ‘thay thế’ danh Đức Chúa Trời bằng chữ “CHÚA”, và như vậy đã làm mất đi hương vị của nguyên bản? |
Em português, é comum dizermos “Jeová” ou às vezes “Javé”. — Leia Salmo 83:18. Trong tiếng Việt, chúng ta thường gọi là “Giê-hô-va” hoặc “Yavê”. —Đọc Thi-thiên 83:18. |
Alguns tradutores preferem Iahweh ou Javé. Một số dịch giả thích dùng danh Yavê. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Javé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.