jatuh bangun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jatuh bangun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jatuh bangun trong Tiếng Indonesia.

Từ jatuh bangun trong Tiếng Indonesia có nghĩa là lên xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jatuh bangun

lên xuống

(up and down)

Xem thêm ví dụ

Namun, saya sering jatuh bangun.
Thế nhưng, có khi tôi vẫn ngựa quen đường cũ.
Jatuh bangun kubu kau, bergantung kepada bantuan dari Webb bukan kerana kami.
Pháo đài của ông đứng vững hay đổ ngã, tùy thuộc vào quân tiếp viện của Webb không phải dân thuộc địa.
Sejarah agama Buddha di Kamboja telah berusia hampir dua ribu tahun dan telah melewati jatuh bangunnya berbagai kerajaan dan dinasti disana.
Lịch sử của Phật giáo ở Campuchia kéo dài gần hai ngàn năm, qua một số các vương quốc và đế chế liên tiếp.
Dia terjatuh dari bangunan, Dawn
Anh ta ngã từ chung cư xuống, Dawn.
Manusia jatuh dan bangun seperti gandum di musim dingin tapi nama-nama ini takkan pernah mati.
Nhân loại hưng thịnh và suy vong như gió nổi lên rồi tàn... Nhưng tến tuổi họ sẽ không bao giờ chết...
Bagaimana kau bisa jatuh dari bangunan itu dan selamat?
Cách anh nhảy xuống khỏi tòa nhà mà vẫn sống ấy?
Dia jatuh dari bangunan lantai 5.
Rơi xuống một tòa nhà năm tầng.
Manusia jatuh dan bangun seperti gandum di musim dingin tapi nama-nama ini takkan pernah mati.
Nhân loại hưng thịnh và suy vong như gió nổi lên rồi tàn Nhưng tến tuổi họ sẽ không bao giờ chết...
Kalian terjatuh, kalian bangun lagi.
Các cô bị đánh bại rồi, lại đứng dậy
Anda tahu, di awal abad ke-18 di UK, penceramah terbesar, penceramah keagamaan terbesar, adalah seorang pria bernama John Wesley, seseorang yang jatuh bangun menyampaikan ceramah di negeri ini, memberi saran tentang jalan hidup bagi orang-orang.
Bạn biết không, ở thế kỷ 18 tại Vương quốc Anh, người thuyết giáo vĩ đại nhất, người thuyêt giáo tôn giáo vĩ đại nhất là người đàn ông tên John Wesley người đã đi ngang dọc đất nước truyền tải những bài thuyết pháp, khuyên nhủ mọi người về việc họ có thể sống ra sao.
Anda tahu, di awal abad ke- 18 di UK, penceramah terbesar, penceramah keagamaan terbesar, adalah seorang pria bernama John Wesley, seseorang yang jatuh bangun menyampaikan ceramah di negeri ini, memberi saran tentang jalan hidup bagi orang- orang.
Bạn biết không, ở thế kỷ 18 tại Vương quốc Anh, người thuyết giáo vĩ đại nhất, người thuyêt giáo tôn giáo vĩ đại nhất là người đàn ông tên John Wesley người đã đi ngang dọc đất nước truyền tải những bài thuyết pháp, khuyên nhủ mọi người về việc họ có thể sống ra sao.
Buku ini menubuatkan kebinasaan Tirus purba, kejatuhan Babel, pembangunan kembali Yerusalem, bangkit dan jatuhnya raja-raja Media-Persia dan Yunani, dan banyak peristiwa dalam kehidupan Yesus Kristus.
Kinh-thánh đã báo trước về sự hủy diệt của thành Ty-rơ cổ, sự sụp đổ của Ba-by-lôn, việc tái thiết thành Giê-ru-sa-lem, sự dấy lên và suy vong của các vua Mê-đi Phe-rơ-sơ và Gờ-réc, và vô số biến cố trong cuộc đời Chúa Giê-su Christ.
Setelah melalui proses jatuh- bangun yang sama, anak tersebut akan menemukan, baik dengan sendirinya maupun dengan bantuan orang lain, bahwa ia dapat mereplika bidang tersebut, kemudian memutar replika tersebut, menyatukannya dengan bidang awal; dilanjutkan dengan proses yang kita lakukan sebelumnya: potong, susun, dan gabungkan -- ups -- rekatkan, dan petakkan.
Sau một số phép thử được chỉ dẫn và làm sai, đứa trẻ sẽ phát hiện ra, với sự giúp đỡ hoặc tự bản thân, chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu và tìm kết quả, rồi biến đổi nó, và dán nó vào hình ban đầu và tiếp tục với cái chúng ta làm lúc nãy: cắt, xếp lại, đặt lên - ôi - đặt lên và dán, rồi xếp gạch vào.
Setelah melalui proses jatuh-bangun yang sama, anak tersebut akan menemukan, baik dengan sendirinya maupun dengan bantuan orang lain, bahwa ia dapat mereplika bidang tersebut, kemudian memutar replika tersebut, menyatukannya dengan bidang awal; dilanjutkan dengan proses yang kita lakukan sebelumnya: potong, susun, dan gabungkan -- ups -- rekatkan, dan petakkan.
Sau một số phép thử được chỉ dẫn và làm sai, đứa trẻ sẽ phát hiện ra, với sự giúp đỡ hoặc tự bản thân, chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu và tìm kết quả, rồi biến đổi nó, và dán nó vào hình ban đầu và tiếp tục với cái chúng ta làm lúc nãy: cắt, xếp lại, đặt lên - ôi - đặt lên và dán, rồi xếp gạch vào.
20 ”Tujuh kali orang benar jatuh, namun ia bangun kembali,” kata Amsal 24:16.
20 Châm-ngôn 24:16 nói: “Vì người công-bình dầu sa-ngã bảy lần, cũng chổi-dậy”.
Kalaupun orang benar jatuh, dia akan bangun lagi (16)
Người công chính có ngã cũng đứng dậy (16)
”Apakah mereka akan jatuh dan tidak bangun lagi?
“Chúng nó sẽ ngã xuống mà không đứng dậy lại sao?
Jatuh 9 kali, bangun 10 kali.
9 lần ngã thì 10 lần đứng dậy.
Kita baru saja dijatuhkan monyet sebesar bangunan!
Bọn mình mới bị một con khỉ to như cái cao ốc đánh bại đấy.
Bila kita berhenti untuk setiap wanita pelumas yang jatuh kota takkan terbangun.
Nếu chúng tôi dừng kéo đá mỗi khi có một bà già tra mở bị , thì thành phố sẽ không bao giờ hoàn thành.
Alkitab berkata, ”Tujuh kali orang benar jatuh, namun ia bangun kembali.”—Amsal 24:16, Terjemahan Baru.
Kinh Thánh nói: “Người công-bình dầu sa-ngã bảy lần, cũng chỗi-dậy” (Châm-ngôn 24:16).
33 Misalnya, kehancuran Tirus kuno, kejatuhan Babilon, pembangunan kembali Yerusalem, dan awal serta akhir raja-raja Media Persia dan Yunani dinubuatkan dengan sangat terperinci di dalam Alkitab.
33 Thí dụ, Kinh-thánh báo trước với đầy đủ chi tiết về thành Ty-rơ thời xưa bị hủy phá, Ba-by-lôn bị sụp đổ, thành Giê-ru-sa-lem được xây dựng lại và các vua Mê-đi Phe-rơ-sơ và Gờ-réc nổi lên rồi sụp đổ.
Kata Brett dia jatuh dari atap bangunan tempat dia ditembak.
Brett nói rằng hắn ta nhảy khỏi mái nhà, ở tòa nhà mà hắn bị bắn.
Dia terjatuh, lalu aku terbangun.
Cô ấy bắt đầu rơi rồi sau đó tôi tỉnh giấc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jatuh bangun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.