자리 비움 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자리 비움 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자리 비움 trong Tiếng Hàn.

Từ 자리 비움 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Ngoài văn phòng, rời khỏi, bỏ, vắng mặt, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자리 비움

Ngoài văn phòng

rời khỏi

bỏ

vắng mặt

đi

Xem thêm ví dụ

우리는 연로하고 병약한 형제들을 위해 좀더 편리하고 안락한 곳에 있는 자리비워 둠으로 친절을 나타낼 것입니까?
Chúng ta sẽ tỏ ra tử tế đối với các anh chị lớn tuổi và tàn tật bằng cách để trống những chỗ tại những nơi thuận lợi và thoải mái hơn không?
부재중 상태를 표시하면 자리비운 시간 동안 모든 회의가 자동 거부됩니다.
Khi bạn cho biết mình không có mặt tại văn phòng, lịch của bạn sẽ tự động từ chối tất cả các cuộc họp trong thời gian đó.
사흘간 자리비웠다가 출근한 교사는 학생들에게 자신이 왜 학교에 나오지 못했는지 아느냐고 물어보았습니다.
Cô giáo hỏi học sinh có biết tại sao cô đã vắng mặt trong ba ngày không.
소셜 네트워크를 사용하다가 로그아웃 하지 않은 채 자리비우면 다른 사람이 당신의 페이지에 게시물을 올릴 위험이 있습니다.
Khi bạn không dùng mạng xã hội nhưng vẫn để tài khoản của mình trạng thái đăng nhập, như thế vô tình bạn cho người khác cơ hội đăng thông tin lên trang của bạn.
그는 페르시아 왕으로부터 당분간 자리비워도 좋다는 허락을 받자마자 예루살렘으로 가는 긴 여행을 계획하였습니다.
Khi vua Phe-rơ-sơ cho phép ông được vắng mặt, Nê-hê-mi bắt đầu hoạch định cuộc hành trình dài về Giê-ru-sa-lem.
그리고 그가 자리비운 동안 행정권은 벨사살에게 맡겨졌습니다.
Trong những lần ông vắng mặt, Bên-xát-sa được giao cho quyền quản trị.
또 제가 처음으로 자리비우기 꺼려하는 직업이기도 한데 그건 제가 여기 있는 동안 그곳에서 일어날 모든 일들 때문입니다.
Và đó là lần đầu tiên trong đời tôi có một công việc khiến tôi sợ phải đi xa lâu ngày bởi vì tất cả mọi chuyện đều có thể xảy ra trong tuần tôi ở đây ( TED ).
사용자 브라우저에서 확장 광고를 연 다음 광고를 접거나 브라우저를 닫지 않고 자리비우는 경우 확장 시간이 길어질 수 있습니다.
Thời gian mở rộng có gia hạn có thể xảy ra khi người dùng mở một quảng cáo mở rộng trên trình duyệt của người đó rồi rời đi trong một giờ mà không thu gọn quảng cáo hoặc đóng trình duyệt.
부모님들이 학교에 오시고 선생님들이 부모님들에게 이야기하는 거요. 좀 이상하긴 하죠. 제가 3학년 때 기억입니다. 일하다 자리비우는 적이 없는
Không phải là những cuộc họp cho con của bạn, mà là những cuộc họp của bạn khi bạn còn là 1 đứa trẻ, khi bố mẹ của các bạn đến trường và thầy cô sẽ nói chuyện với họ về bạn, và chúng khiến chúng ta cảm thấy hơi ngượng nghịu.
다윗이 자리비운 것을 사울이 알게 되자, 요나단은 다윗이 “내가 당신의 눈에 호의를 얻었다면, 부디 내가 가만히 가서 내 형제들을 보게 해 주십시오” 하고 간청했다고 설명하였습니다.
Khi Sau-lơ thấy Đa-vít vắng mặt, Giô-na-than giải thích Đa-vít đã xin phép ông như sau: “Nếu tôi được ơn trước mặt người, xin cho phép tôi lập-tức đi. . . đặng thăm các anh tôi”.
이 단추를 눌러서 좋아하는 전자 우편 클라이언트를 선택하십시오. 이것은 실행 가능한 파일이어야 합니다. 몇몇 자리 비움 문자열을 사용하면 전자 우편 클라이언트를 실행할 때 실제 값으로 대체됩니다. % t: 받는 사람 주소 % s: 제목 % c: 참조 주소(CC) % b: 숨은 참조 주소(BCC) % B: 편지 본문 % A: 첨부할 파일
Nhấn nút này để chọn trình thư ưa thích. Xin hãy chú ý rằng tập tin bạn chọn phải là có thể thực hiện. Bạn còn có thể chọn vài biến giữ chỗ mà sẽ được thay thế thành giá trị khi trình thư được gọi: % t: Địa chỉ người nhận % s: Tên thư % c: Bản sao (CC) % b: Bản sao phụ (BCC) % B: Văn bản thư mẫu % A: Gắn kèm
베버리 : 근데 어린 새끼 표범이 제가 자리비우고 카메라를 챙기러 차 뒤쪽으로 가자 호기심 많은 고양이처럼 다가와 살펴보기 시작했죠 놀라운 순간이었고 정말 기뻤답니다.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
밤새 자리를 안 비웠나요?
anh ở tại vị trí trực của mình suốt đêm qua?
그 일이 있은 후 회원들이 모일 때면 언제나 우리는 잉그리드의 영혼을 위해 자리 하나를 비워둡니다.
Kể từ đó, bất cứ khi nào chúng tôi tập hợp những đồng chí, chúng tôi luôn để một cái ghế trống cho tinh thần của bà.
그들은 어머니가 마지막 숨을 거두기 전 늦지 않게 와서 저를 깨울 줄도 알았고 어머니께서 돌아가신 후에는 얼마나 오랫동안 제가 곁에 있을 수 있게 자리비워야 하는지도 알고 있었습니다.
Họ còn biết tôi cần bao lâu để ở cùng mẹ mình trong căn phòng đó sau khi bà qua đời.
제가 3학년 때 기억입니다. 일하다 자리비우는 적이 없는 제 아버지께서, 아버지는 전형적인 노동자였어요, 이민온 노동자 계층 말이에요, 그런 아버지께서 당신의 아들이 학교에서 어떻게 하고 있는지 보러 오신겁니다. 선생님께서 이러셨어요. "죤이 수학과 미술을 잘합니다."
Vâng, tôi nhớ khi đang học lớp ba, tôi đã trải qua khoảnh khắc này. Khi bố tôi, một người không bao giờ xin nghỉ phép, ông ấy là một công nhân điển hình, thuộc tầng lớp lao động nhập cư, ông đã nghỉ phép để đển trường, xem con trai mình học hành thế nào, thầy giáo của tôi đã nói với ông rằng, “Ông biết không, cháu John học toán và mỹ thuật rất tốt.”
화면 보호기 이 모듈에서는 화면 보호기를 설정합니다. 절전 기능을 사용하고 있어도 화면 보호기 설정을 사용할 수 있습니다. 다양한 종류의 즐거움과 모니터 번 인 현상을 방지하는 화면 보호기는 잠시 자리비울 때 화면을 잠글 수 있는 방법이기도 합니다. 만약 화면 보호기로 세션을 잠그시려면, 화면 보호기의 " 암호 필요 " 설정을 사용하십시오. 그렇지 않은 경우 데스크톱의 " 세션 잠금 " 기능을 사용해야만 합니다
Bảo vệ màn hìnhMô-đun này cho bạn khả năng hiệu lực và cấu hình trình bảo vệ màn hình. Ghi chú rằng bạn có thể hiệu lực trình bảo vệ màn hình thậm chí nếu bạn đã hiệu lực tính năng tiết kiệm điện cho bộ trình bày. Thêm vào cung cấp rất nhiều trò vui và ngăn cản bộ trình bày bị cháy vào. trình bảo bệ cũng cung cấp cách đơn giản khoá màn hình nếu bạn cần đi đâu. Nếu bạn muốn trình bảo vệ khoá phiên chạy, hãy kiểm tra xem bạn đã hiệu lực tính năng « Cần thiết mật khẩu » của trình bảo vệ màn hình; nếu không thì bạn vẫn còn có thể khoá dứt khoát phiên chạy bằng hành động « Khoá phiên chạy » của màn hình nền

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자리 비움 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.