jarak jauh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jarak jauh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jarak jauh trong Tiếng Indonesia.
Từ jarak jauh trong Tiếng Indonesia có nghĩa là từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jarak jauh
từ xa
Aku dapat mengakses jarak jauh dan perlu kau membuka pintu belakang. Tôi có thể truy cập nó từ xa. Tôi cần cậu mở cửa hậu giùm. |
Xem thêm ví dụ
Namun, apakah Anda akan heran jika bahkan pada zaman Alkitab, orang sudah bepergian jarak jauh? Bạn ắt sẽ ngạc nhiên khi biết rằng ngay vào thời Kinh Thánh, người ta cũng đi rất xa. |
Siap meluncurkan drone komunikasi jarak jauh Dengan catatan kapal lengkap, termasuk situasi kita saat ini, pak. Sẵn sàng phóng một tầu viễn liên không người lái điều khiển từ xa với các dữ liệu hoàn chỉnh của con tầu, bao gồm hiện trạng của ta, thưa sếp. |
Dalam perjalanan jarak jauh, kapal itu bisa sangat jauh melenceng dari tujuannya.—Ibrani 3:12. Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12. |
Kau hanya perlu mengambil alih sistem kendali mobil dari jarak jauh. Cô chỉ cần từ xa làm hỏng hệ thống điều khiển của xe. |
Dan saya masih merasa saya berlari. Ini hanya latihan untuk menjadi pemotong kertas jarak jauh. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, |
Pada peristiwa-peristiwa lain, Yesus memperlihatkan kesanggupannya untuk menyembuhkan tanpa kontak fisik —kadang-kadang dari jarak jauh. Vào những dịp khác, Chúa Giê-su cho thấy ngài có khả năng chữa bệnh mà không cần chạm vào thân thể—đôi khi ngài chữa lành từ xa. |
Karabin M4 jarak jauh. Hàng cải tiến đây. |
Pipa di sekelilingnya cuma mengeraskan dan mengarahkan suara untuk memicu amunisi dari jarak jauh. Các ống dẫn xung quanh là để khuếch đại và chỉnh hướng âm thanh để kích hoạt đạn dược từ xa. |
Keindahan adalah cara alam yang bekerja pada jarak jauh, kira-kira seperti itu. Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói. |
Kau telah melakukan banyak balapan jarak jauh, ya? cậu đã tham gia rất nhiều những cuộc biểu tình đường dài phải không? |
Tips: Saat Anda dekat dengan air atau uap, gunakan speaker Bluetooth untuk mendengarkan ponsel dari jarak jauh. Mẹo: Khi bạn ở gần vị trí có nước hoặc hơi nước, hãy sử dụng loa Bluetooth để nghe điện thoại của bạn từ xa. |
Keindahan adalah cara alam yang bekerja pada jarak jauh, kira- kira seperti itu. Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói. |
Remote Data Control dapat digunakan untuk jarak jauh menghapus spesifik "korporat" Data dari perangkat Windows 8.1. Remote Data Control có thể sử dụng để xóa từ xa một dữ liệu "hợp tác" cụ thể từ các thiết bị Windows 8.1. |
Anda dapat menggunakan ponsel untuk menginstal aplikasi gratis ke komputer desktop dari jarak jauh: Bạn có thể sử dụng điện thoại để cài đặt từ xa các ứng dụng miễn phí vào máy tính để bàn bằng cách thực hiện như sau: |
Jika Anda memberi izin, aplikasi yang berfungsi dengan fitur Di Sekitar saling berbagi menggunakan server jarak jauh. Khi bạn cấp quyền, những ứng dụng có hỗ trợ tính năng Lân cận sẽ chia sẻ với nhau qua máy chủ từ xa. |
Bahkan, masyarakat sudah lazim memakai sinar laser untuk menguping dari jarak jauh. Thật ra, người ta đã biết dùng tia laser để nghe lén đối tượng từ xa từ vài thập kỷ trước. |
“Selama pelatihan saya untuk menjadi kapten pesawat terbang, saya harus belajar cara mengemudikan pesawat terbang dalam jarak jauh. “Trong lúc tham dự khóa huấn luyện để trở thành một phi công trưởng, tôi đã học cách lái máy bay để bay khoảng đường rất xa. |
Kita juga percaya bentuk tampilan dinamis ini dapat mengubah cara kita berkolaborasi dengan orang lain dari jarak jauh. Chúng tôi cũng thực sự tin rằng những màn hình dạng khối động này có thể thay đổi cách chúng ta phối hợp với nhau từ xa. |
Sistem pertahanan jarak jauh terus memantau angkasa. Các hệ thống phòng vệ tầm xa coi sóc bầu trời. |
Anda harus mendownload aplikasi Chrome Desktop Jarak Jauh agar dapat menggunakan perangkat seluler untuk akses jarak jauh. Bạn cần tải ứng dụng Chrome Remote Desktop xuống để truy cập từ xa bằng thiết bị di động. |
Hal ini juga membuat Oman Air akan kembali membuat rencana strategis, dengan kemungkinan untuk memasuki pasar jarak jauh. Người ta cũng thông báo Oman Air sẽ được đánh giá lại kế hoạch chiến lược để tham gia thị trường bay tuyến dài. |
Solusinya merevolusionisasikan navigasi dan sangat meningkatkan keamanan perjalanan laut jarak jauh. Giải pháp của ông đã cách mạng hóa việc vận chuyển hàng hải và làm tăng đáng kể sự an toàn của du lịch biển đường dài. |
Akan ada teleskop radio, Yang sensitif terhadap radiasi gelombang radio jarak jauh Sẽ có những kính thiên văn radio nhạy với bức xạ radio bước sóng dài. |
Aku dapat mengakses jarak jauh dan perlu kau membuka pintu belakang. Tôi có thể truy cập nó từ xa. Tôi cần cậu mở cửa hậu giùm. |
Anda mungkin harus memasukkan sandi komputer untuk memberikan akses pada Chrome Desktop Jarak Jauh. Bạn có thể phải nhập mật khẩu máy tính của mình để cấp quyền truy cập vào ứng dụng Chrome Remote Desktop. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jarak jauh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.