자녀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 자녀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자녀 trong Tiếng Hàn.
Từ 자녀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con, đứa trẻ, đứa bé, tử, trẻ em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 자녀
con(offspring) |
đứa trẻ(children) |
đứa bé(children) |
tử
|
trẻ em(children) |
Xem thêm ví dụ
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
(에베소 6:1-3) 그분은 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하십니다. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
두 자녀와 함께 한 현재의 모습 Với hai con tôi hiện nay |
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
“이러므로 하나님의 자녀들과 마귀의 자녀들이 나타나나니 무릇 의를 행치 아니하는 자나 또는 그 형제를 사랑치 아니하는 자는 하나님께 속하지 아니하니라 우리가 서로 사랑할찌니 이는 너희가 처음부터 들은 소식이라 가인 같이 하지 말라 저는 악한 자에게 속하여 그 아우를 죽였[느니라.]”—요한 1서 3:10-12. Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12). |
한 그리스도인 가정에서, 부모는 이해되지 않는 점들이나 염려가 되는 점들에 대하여 질문하도록 자녀들에게 권함으로 솔직한 의사 소통을 격려합니다. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
1930년대 대공황 무렵 세 자녀와 함께 떠돌아다니며 살았던 한 여성 Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
자녀가 사별의 아픔을 이겨 내도록 돕다 보면 어찌해야 할지 모르는 상황에 직면하게 될 수 있습니다. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
모범과 교훈으로 자녀에게 복음을 가르치지 않았다면? Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao? |
8 하느님의 자녀가 되는 길 8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời! |
청소년기에 접어든 자녀가 영적인 가치관을 갖도록 어떻게 가르쳐야 할까? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
32 잘 틀잡힌 자녀로 양육함—어떻게? 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
* 자녀들에게 참되고 진지하게 행하도록 가르치라, 모사 4:14~15. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
자녀들은 왜 흔히 부모들에게 상심의 원인이 되기도 합니까? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
그런데 어떻게 마리아가 완전한 자녀를, 그것도 하느님의 아들을 낳을 수 있었겠습니까? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
자녀가 감사를 표현하도록 가르치십시오. (15항 참조)* Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* |
자녀를 시정하는 어머니는 그의 주의를 이끌기 위하여 때로 어떤 말을 먼저 한다. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
(ᄀ) 교육은 자녀들이 무엇을 할 수 있도록 준비시켜 주어야 합니까? (ᄂ) 추가 교육이 필요한 것 같아서 받기로 결정할 경우 그렇게 하는 우리의 동기는 무엇이어야 합니까? b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó? |
4 부모들은 자녀들이 하나님 지향적인 방식으로 생각하도록 돕기 위하여 무엇을 할 수 있는가? 4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời? |
하나님 아버지를 알면 알수록 우리는 그분이 어떻게 당신의 자녀들에게 영감을 주고 인도하시는지를 더 잘 알게 됩니다. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
침례받지 않은 자녀와 연구하는 부모는 「우리의 왕국 봉사」 1987년 4월 호 질문함에서 설명하는 바와 같이, 연구와 시간과 재방문을 보고에 포함시킬 수 있습니다. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
여러분은 자녀에게 정직성·도덕·중립 및 그 밖의 생활 부면에 대한 여호와의 법을 가르치듯이, 이 문제에 있어서도 그분에게 순종하도록 자녀들을 가르칩니까? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 떼의 새끼들과 양 떼의 새끼들로 축복하실 것입니다. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자녀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.