jangkar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jangkar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jangkar trong Tiếng Indonesia.

Từ jangkar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là neo, bỏ neo, cái neo, dấu neo, Neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jangkar

neo

Jadi setiap saat Anda ingin mengangkat jangkar itu boleh saja.
Từ giờ tôi sẵn sàng nếu ngài muốn nhổ neo bất cứ khi nào.

bỏ neo

cái neo

Jadi China telah menjadi jangkar perekonomian di kawasan.
Vậy Trung Quốc đang dần trở thành cái neo kinh tế trong khu vực.

dấu neo

Neo

Jangkar laut bisa digunakan untuk mengarahkan perahu searah dengan angin.
Cái neo được dùng như là cái cân để giữ con thuyền tiến theo hướng gió.

Xem thêm ví dụ

Buku yang sangat berharga ini terbukti menjadi jangkar yang mengukuhkan kami seraya kami menghadapi hari-hari mendatang yang tidak pasti dan mengecilkan hati.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
Ada banyak sekrup yang berbeda-beda. sekrup kayu, sekrup logam, jangkar, sekrup beton, dan seterusnya.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .
Jangkar laut bisa digunakan untuk mengarahkan perahu searah dengan angin.
Cái neo được dùng như là cái cân để giữ con thuyền tiến theo hướng gió.
Turunkan jangkar di sisi kanan
Hạ neo bên mạn phải!
Siapa yang menurunkan jangkar?
Kẻ nào đã đốt cháy dây neo?
30 Tapi, para awak kapal mulai berusaha melarikan diri dari kapal dan menurunkan sekoci ke laut, dengan berpura-pura menurunkan jangkar dari bagian depan kapal. 31 Karena itu, Paulus berkata kepada perwira dan para prajurit, ”Kalau mereka tidak tetap berada di kapal ini, kalian tidak bisa selamat.”
30 Nhưng khi các thủy thủ cố trốn khỏi thuyền và thả chiếc xuồng xuống biển, giả vờ như muốn thả neo ở mũi thuyền, 31 Phao-lô nói với viên sĩ quan và quân lính: “Nếu những người ấy không ở lại trên thuyền thì các anh không thể được cứu”.
(Yohanes 5:28, 29) Alkitab memberi jaminan soal kebangkitan, ”Harapan ini, yang adalah pasti dan juga teguh, kita miliki sebagai jangkar bagi jiwa.”
Nói về sự sống lại, Kinh Thánh cam đoan với chúng ta: “Niềm hy vọng ấy như một cái neo cho sự sống chúng ta, chắc chắn và vững vàng” (Hê-bơ-rơ 6:19).
Tanpa jangkar tersebut, kita akan hanyut seperti perahu tak bersauh di tengah badai.
Không có cái neo, bạn sẽ trôi giạt như con thuyền mất phương hướng trong cơn bão.
RANTAI yang mengikat jangkar kapal harus kuat agar kapal tidak hanyut.
DÂY XÍCH buộc cái neo phải chịu sức căng khủng khiếp nhằm giữ con tàu không bị trôi giạt.
19 Harapan ini+ bagaikan jangkar bagi jiwa,* yang kuat dan bisa diandalkan, dan membawa kita masuk ke belakang tirai itu,+ 20 ke tempat yang sudah dimasuki seorang pelopor demi kita, yaitu Yesus,+ yang sudah menjadi imam besar seperti Melkhizedek untuk selamanya.
19 Niềm hy vọng ấy+ như một cái neo cho sự sống chúng ta, chắc chắn và vững vàng, đưa chúng ta vào phía trong bức màn,+ 20 nơi đấng dẫn đường là Chúa Giê-su đã vào vì lợi ích của chúng ta. + Ngài đã trở thành thầy tế lễ thượng phẩm theo cách của Mên-chi-xê-đéc cho đến muôn đời.
(Roma 8:32) Fakta bahwa Yehuwa menggenapi janji-janji-Nya memberi kita harapan yang bagaikan jangkar bagi jiwa atau kehidupan kita. —Ibrani 6:19.
(Rô-ma 8:32) Việc Đức Giê-hô-va thực hiện lời hứa của Ngài cho chúng ta hy vọng; đây là cái neo cho linh hồn, hay đời sống chúng ta.—Hê-bơ-rơ 6:19.
Saya dan istri saya telah menjadi semacam jangkar bagi berbagai orang di sidang.
Vợ chồng tôi là chỗ dựa của một số anh chị trong hội thánh.
14 Harapan kita yang pasti adalah bagaikan ”jangkar bagi jiwa” yang memungkinkan kita bertekun menahan kesulitan-kesulitan, sekalipun kita harus menantikan penggenapan tertentu dari janji-janji Allah.
14 Sự trông cậy, tức hy vọng vững chắc, của chúng ta giống như một “cái neo của linh-hồn”, giúp chúng ta bền bỉ chịu đựng khó khăn ngay dù phải chờ đợi sự ứng nghiệm chắc chắn của những lời Đức Chúa Trời hứa.
Dengan harapan yang diperbarui, para pelaut memotong tali jangkar dan menaikkan layar depan ke arah angin.
Hy vọng nhen nhúm trở lại, các thủy thủ nhổ neo và dương buồm.
Mengapa ada banyak jangkar?
Sao chúng lại có mỏ neo?
Harapan sejati harus dijangkarkan pada sesuatu yang kuat, bermakna, dan bertahan lama.
Hy vọng chân thật phải được neo vào điều gì mạnh mẽ, có ý nghĩa, và vĩnh cửu.
Daripada berpikir begitu, anggaplah komitmen sebagai jangkar yang membuat perkawinan Anda stabil.
Thay vì thế, cam kết giống như một cái neo có thể giữ cho hôn nhân bền vững.
Lalu, Saudara Lösch, dalam kata-kata penutupnya, menyebutkan beberapa ilustrasi yang bagus, bahwa kebenaran itu seperti pelangi yang indah, seperti oasis di padang pasir, dan seperti jangkar di laut yang bergelora.
Rồi trong lời phát biểu kết thúc, anh Lösch dùng một vài lối nói bóng bẩy là: Sự thật như chiếc cầu vồng rực rỡ, như ốc đảo giữa nơi sa mạc và như mỏ neo trong vùng biển giông bão.
Mengapa harapan sama seperti jangkar?
Niềm hy vọng giống với một cái neo theo nghĩa nào?
Tapi pada masa kritis dalam sejarah ini, jika kita tidak memasang jangkar kebebasan dan keadilan, martabat dan kesetaraan, privasi dan otonomi dalam kehidupan pribadi kita, dalam kehidupan seksual kita, Kita juga tidak akan mendapatkannya dalam kehidupan publik.
Nhưng tại thời điểm rất quan trọng trong lịch sử này, nếu chúng ta làm không giữ lấy tự do và công bằng, nhân phẩm và bình đẳng, sự riêng tư và quyền tự chủ trong cuộc sống cá nhân, cuộc sống tình dục, chúng ta sẽ thấy nó rất khó để đạt được trong đời sống cộng đồng.
Turunkan jangkar sebelah kanan!
Hạ neo mạn phải!
Komitmen seperti jangkar yang membuat perkawinan Anda stabil
Cam kết giống như một cái neo có thể giữ cho hôn nhân bền vững
Pada waktu yang sama, jangkar membuat bagian muka kapal searah dengan angin dan gelombang serta menjaga kapal pada posisi yang paling stabil.
Đồng thời, cái neo buộc mũi tàu phải quay về hướng gió và chiều sóng và giữ cho tàu trong vị trí thăng bằng nhất.
Jika kapalnya terancam bahaya sewaktu menuju ke karang, satu-satunya tindakan penyelamatan sang kapten adalah menjatuhkan jangkar dan bertahan melawan badai, yakin bahwa cengkeraman jangkarnya tidak akan terlepas dari dasar lautan.
Nếu tàu gặp nguy cơ đụng vào đá, thuyền trưởng chỉ còn trông cậy vào việc thả neo và vượt qua bão tố, tin cậy rằng neo giữ chắc dưới lòng biển.
Apa yang dapat menjadi jangkar yang membantu kita untuk tidak terbawa arus dan menjaga kestabilan?
Điều gì có thể đóng vai trò cái neo thiêng liêng giúp chúng ta chống lại sự trôi giạt và duy trì sự thăng bằng?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jangkar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.