장인장모 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 장인장모 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 장인장모 trong Tiếng Hàn.

Từ 장인장모 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bố mẹ vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 장인장모

bố mẹ vợ chồng

(parents-in-law)

Xem thêm ví dụ

18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
14 모세의 장인은 그가 백성을 위해 하고 있는 일을 모두 보고 물었다. “자네는 왜 백성에게 이렇게 하는가?
14 Khi cha vợ Môi-se thấy mọi điều ông đang làm cho dân chúng thì nói: “Con đang làm gì cho dân chúng vậy?
모세의 장인의 교훈은 왜 오늘날 회중 장로들이 주목할 만합니까?
Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý?
여호와의 충실한 종인 85세 된 장모가 누군가와 함께 살면서 도움을 받아야 했습니다.
Mẹ vợ anh đã 85 tuổi, là một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, cần sống chung với người nào có thể giúp đỡ bà.
17 이에 모세의 장인이 말했다. “자네가 일하는 방식은 좋지 않네.
17 Cha vợ Môi-se nói: “Cách này không ổn.
당연하게도 신랑은 합리적이어야 하며, 가능하다면 신부와 자신의 부모와 장인장모가 원하는 바를 들어 주어야 할 것입니다.
Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ.
+ 그가 당신의 숙련된 장인들과, 당신의 아버지인 내 주 다윗의 숙련된 장인들과 함께 일할 것입니다.
+ Ông sẽ làm việc với các thợ thủ công lành nghề của ngài và thợ thủ công lành nghề của chúa tôi là Đa-vít, cha ngài.
결혼한 지 얼마 안 된, 인도에 사는 네이선은 어느 날 장인장모에게 소리를 질렀을 때 있었던 일을 이렇게 설명합니다.
Anh Nathan ở Ấn Độ vừa mới cưới vợ. Một ngày nọ, cha vợ anh mắng nhiếc mẹ vợ.
2 팜플렛을 언제 사용할 수 있습니까?: 장인은 어떤 도구가 유용하다고 생각될 때는 언제든 그 도구를 사용합니다.
2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích.
또한 우리 어머니, 내 동생들, 장모님 그리고 타이 난민 수용소에서 만난 내 친구 탱 한이 성서 진리를 받아들인 것에 대해서도 깊이 감사드립니다.
Tôi cũng hết lòng cảm tạ vì mẹ, em gái, em trai, mẹ vợ và Teng Hann, người bạn trong trại tị nạn ở Thái Lan, đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
그토록 하찮은 것을 가지고 그처럼 훌륭한 작품을 만들어 내는 장인은 그다지 많지 않습니다.
Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này.
저는 장인 어른이 우리 집 아래쪽에 흐르는 개울물을 우리 집으로 끌어올리기 위한 장치를 만들고 계셨다는 것을 알고 있었습니다.
Tôi biết rằng ông đang xây một hệ thống để bơm nước từ dòng suối nằm dưới cái dốc gần nhà vào chỗ đất của nhà chúng tôi.
이스라엘이 설립되고 나서 얼마 안 있어, 모세의 장인 이드로는 연로자들이 어떤 사람들이어야 하는지, 즉 “유능하고, 하나님을 두려워하는 사람들, 믿음직하고, 부정한 이득을 미워하는 사람들”이어야 함을 잘 묘사하였습니다.—출애굽 18:21, 「신세」.
Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21).
1939년 6월에 우리는, 당시 워치 타워 협회장인 조셉 F.
Vào tháng 6-1939, chúng tôi đến Alexandra Palace gần nhà để nghe bài diễn văn công cộng “Chính quyền và hòa bình” do anh Joseph F.
북을 만드는 장인은 그 줄들을 얼마나 팽팽하게 잡아당길 것입니까?
Người thợ trống sẽ căng dây đến mức nào?
이 일을 비롯하여 장인 선교사들이 대중에게 유익한 일을 하자 여왕의 마음이 누그러지게 되었고, 그 덕분에 그들은 히브리어 성경 몇 권을 빼고는 성서 전체를 인쇄할 시간을 벌 수 있었습니다.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
그의 여행에는 60척의 배와 5,000명의 일행, 3,000명의 동남동녀와 각각 다른 분야의 장인들이 동반했다고 한다.
Người ta tin rằng đội tàu thuyền của ông khi đó bao gồm 60 thuyền ba buồm và khoảng 5.000 thủy thủy đoàn, 3.000 đồng nam và đồng nữ, cũng như nhiều thợ thủ công của các ngành nghề khác nhau.
장인이 만든 것일 뿐, 하느님이 아니다.
Thợ thủ công đã làm ra nó, nó chẳng phải Đức Chúa Trời;
8 모세는 장인에게 여호와께서 이스라엘을 위해 파라오와 이집트에 행하신 모든 일과+ 도중에 겪은 모든 고난과+ 여호와께서 그들을 어떻게 구출해 주셨는지를 이야기했다.
8 Môi-se kể cho cha vợ nghe mọi điều Đức Giê-hô-va đã vì dân Y-sơ-ra-ên mà giáng trên Pha-ra-ôn và xứ Ai Cập,+ những khó khăn xảy ra trong chuyến hành trình+ và cách Đức Giê-hô-va đã giải thoát họ.
그래서 리버모어의 기술자들은 선조 혹은 현대의 종이접기 장인들의 작품을 이용하고자 했습니다.
Những kĩ sư ở Livermore, muốn tận dụng thành quả của người chết, hoặc những nghệ sĩ origami còn sống, nói rằng, "Để xem còn ai khác làm thứ này không."
족장이었던 야곱은 장인에게 진 큰 빚을 전부 갚고 나서 이렇게 질문하였습니다. “나는 어느 때에나 내 집을 세우리이까”?
Khi cuối cùng trả xong món nợ khổng lồ cho cha vợ, tộc trưởng Gia-cốp hỏi: “Chừng nào tôi sẽ được lo việc nhà tôi?”
3 모세는 미디안의 제사장이자 자기 장인인 이드로의+ 양 떼를 치는 목자가 되었다.
3 Môi-se trở thành người chăn cừu cho cha vợ mình là Giê-trô,+ thầy tế lễ xứ Ma-đi-an.
그는 몰몬경에 자주 인용되고 있으며 교리와 성약에서 우리는 그의 성역과 더불어(교성 84:20~26) 그가 장인 이드로에게서 신권을 받았음을 알 수 있다(교성 84:6).
Ông được nhắc đến thường xuyên trong Sách Mặc Môn, và từ Giáo Lý và Giao Ước chúng ta học biết về giáo vụ của ông (GLGƯ 84:20–26) và rằng ông nhận được chức tư tế từ cha vợ của ông là Giê Trô (GLGƯ 84:6).
11 그런데 겐 사람 헤벨은 모세의 장인 호밥의+ 후손들 곧 겐 사람들에게서+ 떠나, 게데스에 있는 사아난님의 큰 나무 근처에 천막을 치고 있었다.
11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe.
그리고 잰이 학업을 마치자 가족이 함께 뉴사우스웨일스 주에 있는 세스녹에서 4년 동안 파이오니아 봉사를 했고, 그 후에 건강이 좋지 않은 장모를 돌보기 위해 브리즈번으로 돌아왔습니다.
Khi cháu học xong trung học, cả gia đình tôi làm tiên phong trong bốn năm ở thị trấn Cessnock, thuộc tiểu bang New South Wales. Sau đó, chúng tôi về lại Brisbane để giúp mẹ của Beatrice vì bà bị bệnh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 장인장모 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.