잠자다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잠자다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잠자다 trong Tiếng Hàn.
Từ 잠자다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngủ, ngủ gục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잠자다
ngủverb 그들은 함께 모래밭에서 잠자고, 함께 살아갑니다. Anh ngủ trên cùng một bãi cát. Họ sống chung với nhau. |
ngủ gụcverb |
Xem thêm ví dụ
제 친구 중 한 명은 잠자는 사춘기 애를 깨우려고 "불이야!" Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!" |
욘은 이 나쁜 습관에서 벗어나기 위해 잠잘 시간에 맞추어 컴퓨터가 자동으로 꺼지도록 설정해 두었습니다.—에베소 5:15, 16 낭독. Để bỏ thói quen xấu đó, anh Jon cài đặt để máy tự động tắt vào giờ anh phải đi ngủ.—Đọc Ê-phê-sô 5:15, 16. |
연구결과는 매일 다른 시간에 잠든 아이들이 행동 문제를 겪을 가능성이 높으며 이에 정해진 시간에 자도록 바꾼 아이들은 행동에 개선이 보였다고 합니다. 그리고 이는 중요한 결론입니다, 아이들의 상태를 호전시키는 것이 바로 잠자기 전 일과라는 것을 시사하기 때문이죠. Số liệu chỉ ra những trẻ có giờ giấc ngủ thất thường sẽ có xu hướng bị các vấn đề về cách cư xử và khi chúng thay đổi thói quen sang ngủ đúng giờ thì thấy rõ sự cải thiện hơn về ứng xử, và đó là điều rất quan trọng bởi chính thói quen đi ngủ thực sự giúp ích cho những đứa trẻ đó tiến bộ. |
불안감, 우울한 기분, 감정의 기복을 느끼거나 깊이 생각하고 일하고 잠자는 데 어려움을 겪을 수 있습니다. Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ. |
외젠은 1736년 4월 21일 72세의 나이로 자신의 저택에서 잠자는 도중에 죽었다. Khi đang ngủ tại nhà, ông qua đời vào ngày 21 tháng 4 năm 1736, hưởng thọ 72 tuổi. |
“부모들은 학교에 다니는 자녀들이 언제까지 잠자리에 들어야 하는지뿐 아니라 잠자는 시간이 되기 전에 해도 되는 일이 무엇인지까지도 정해 주어야 한다”고, 「부모」(Parents)지는 보도한다. Khắp cả Âu Châu ngày càng nhiều người cảm thấy thời gian quá eo hẹp, theo tờ báo Đức Gießener Allgemeine. |
오늘 저도 똑같은 주제로 하나님의 신권을 지닌 우리 모두에게 이 질문을 던지고자 합니다. 회복이 진행되는 동안 우리는 잠자고 있습니까? Hôm nay, tôi cũng muốn sử dụng cùng một đề tài này và đưa ra một câu hỏi cho tất cả chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế: các anh em có đang ngủ suốt công việc Phục Hồi không? |
잠자는 사람을 깨울 수 있나요?—깨울 수 있지요. 큰 소리로 부르면 잠자던 사람이 깨어나지요. Các em có thể nào đánh thức một người đang ngủ không?— Được chứ, nếu một người đang ngủ và các em kêu thật lớn thì người ấy sẽ thức dậy. |
● 잠자는 시간을 늘린다. ● Ngủ nhiều hơn. |
당신이 잠잘 때, 나는 당신이 숨쉬는 것을 지켜봤다오, 달이 하늘 높이 떠오름에 따라서 말이지. Khi ông ngủ, tôi nhìn ông thở kìa trăng lên cao giữa bầu trời. |
되도록 자녀와 함께 시간을 많이 보내십시오. 쉴 때나 일할 때나, 집에 있을 때나 여행을 할 때나, 아침에 일어날 때나 밤에 잠자기 전이나 그렇게 하십시오. Hãy cố gắng dành càng nhiều thời gian càng tốt cho con cái—lúc nghỉ ngơi cũng như khi làm việc, lúc ở nhà cũng như khi đi ngoài đường, lúc thức dậy cũng như trước khi đi ngủ. |
● 인터넷을 얼마나 하는지 확인해 보십시오. 인터넷 때문에, 잠자는 것과 같은 더 중요한 일을 할 시간을 빼앗기지 않도록 하십시오. ● Theo dõi thời lượng mà bạn lên mạng, và đừng để nó lấy đi thời gian của những việc quan trọng hơn, bao gồm giấc ngủ. |
잠잘 시간이 가까워지면 술과 커피나 차 같은 자극성 음료를 피한다. Tránh dùng rượu bia và các thức uống có chất kích thích như cà phê hoặc trà vào gần giờ đi ngủ. |
영국의 흄 추기경은 심지어 교회 교구들을 “잠자는 거인들”이라고 묘사하기까지 하였습니다. Thậm chí Hồng Y Hume của Anh còn gọi các xứ đạo là “những người khổng lồ đang ngủ”. |
30 그 때문에 여러분 가운데 약하고 병든 사람이 많으며 죽어 잠자고 있는*+ 사람도 적지 않습니다. 30 Bởi thế, trong vòng anh em có nhiều người yếu đuối và bị bệnh, cũng có khá nhiều người bị chết. |
45 그러나 주의 팔이 떨어지기 전에 한 천사가 자기 ᄀ나팔을 불 것이요, 잠자던 성도들이 ᄂ구름 가운데 있는 나를 맞으러 ᄃ나아오리라. 45 Nhưng trước khi cánh tay của Chúa giáng xuống, thì một thiên sứ sẽ thổi vang tiếng akèn đồng của mình, và những thánh hữu nào đã từng ngủ sẽ bbước ra để gặp ta trong cmây. |
97 그리고 자기의 무덤 속에서 잠자던 자들이 ᄀ나아오리니, 이는 그들의 무덤이 열릴 것임이라. 그리고 그들도 또한 끌려 올라가 하늘의 기둥 가운데서 그를 만나게 되리라— 97 Và những ai đã ngủ trong mộ cũng sẽ abước ra, vì mộ của họ sẽ được mở ra; và họ cũng sẽ được cất lên để gặp Ngài giữa cột trời— |
“침노린재”는 잠자는 사람의 얼굴을 물어, 피를 빨고, 상처에 배설을 한다. Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương. |
드디어 잠자는 숲속의 공주가 깨어났네 Cuối cùng, người đẹp ngủ trong rừng cũng tỉnh. |
“당신은 잠자는 시간보다 빨래하는 시간이 더 많은 것 같소. Ông nói: “Em đã dành nhiều thời giờ để giặt đồ hơn là ngủ. |
27 아무도 졸거나 잠자지 아니할 것이며, 그들의 허리띠가 풀리지도 아니할 것이며, 그들의 신발끈이 끊어지지도 아니할 것이며, 27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt. |
물론, 우리는 여전히 먹고, 잠자고, 가족을 돌보고 사랑할 것이며, 오락을 즐기고 기타 일상 생활 활동에 참여할 것입니다. Nhưng dâng đời sống mình cho Đức Giê-hô-va có nghĩa là đặt ý muốn và sự thờ phượng Ngài lên hàng đầu trong đời sống chúng ta. |
만일 매일 밤 5시간 미만으로 잠자게 되면, 비만으로 갈 확률이 50%로 증가됩니다. Nếu bạn ngủ khoảng năm tiếng hay ít hơn mỗi đêm thì khả năng bạn bị béo phì là 50%. |
“우리는 여러분이 죽어 잠자고 있는 사람들에 대하여 모르기를 원하지 않습니다. 그것은 여러분이 희망 없는 다른 사람들처럼 슬퍼하지 않게 하려는 것입니다.” Sứ đồ Phao-lô viết cho tín đồ đấng Christ tại Tê-sa-lô-ni-ca: “Chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13). |
“일상생활에서 할 수 있는 일 가운데—잠자는 것을 포함하여—당신 같으면 도저히 못하겠다고 생각할 만큼 위험한 일이 아닌 것은 단 한 가지도 없다.”—「디스커버」지. “Bất kỳ việc làm nào trong đời sống hàng ngày—kể cả ngủ—cũng đều có rủi ro nguy hiểm đến tính mạng”.—Tạp chí Discover. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잠자다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.