jambon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jambon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jambon trong Tiếng Rumani.
Từ jambon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giăm bông, thành phố làng, Giăm bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jambon
giăm bông
|
thành phố làng
|
Giăm bông
|
Xem thêm ví dụ
Simţii o uşoară apăsare pe cap şi-mi închipuii că Jem înşfăcase capătul jambonului. Tôi cảm thấy một lực đè nhè trên đầu, và cho rằng Jem đã túm lấy đầu của khúc giăm bông. |
Jambon de Crăciun. Thịt cho giáng sinh. |
Avem jambon asezonat, mahi-mahi si un meniu deosebit de ravioli cu homar. Có xương sườn hảo hạng, mahi Mahi và một phần tôm hùm đặt biệt, bánh bao Ý. |
Jem zicea că arătam exact ca un jambon cu picioare. Jem nói tôi giống ý chang miếng thịt muối có hai chân. |
Un os de jambon? Như là một khúc xương đùi? |
Doamna Crenshaw luă nişte sârmă subţire şi o îndoi ca să-i dea forma unui jambon. Bà Crenshaw lấy một số lưới thép mỏng và uốn cong nó thành hình dạng một miếng thịt muối. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jambon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.