jamaica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jamaica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jamaica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ jamaica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là jamaica, Jamaica. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jamaica
jamaica
Existe apenas um motivo para um jovem querer ir para a Jamaica. Chỉ có một lý do duy nhất khiến một thằng nhỏ bay đến Jamaica. |
Jamaicaproper Existe apenas um motivo para um jovem querer ir para a Jamaica. Chỉ có một lý do duy nhất khiến một thằng nhỏ bay đến Jamaica. |
Xem thêm ví dụ
Mais recentemente, uma mulher na Jamaica também ficou com os olhos cheios de lágrimas de alegria quando as Testemunhas de Jeová mostraram na Bíblia dela o nome de Deus. Gần đây, khi Nhân Chứng ở Jamaica chỉ cho một phụ nữ thấy danh Đức Chúa Trời trong chính Kinh Thánh của bà, bà đã vui mừng đến rơi lệ. |
Sua jornada através do mar passou pela Jamaica, o canal do Panamá e o oceano Pacífico; Isabel muito se preocupava com sua filha no Reino Unido, porém a viagem foi um grande sucesso. Hành trình của họ bằng đường biển đã đưa họ qua Jamaica, Kênh đào Panama và Thái Bình Dương; Elizabeth băn khoăn không ngừng lo lắng cho con mình ở Anh, nhưng cuộc hành trình của họ là một thành công trong quan hệ công chúng. |
Tu nunca foste à Jamaica. Con đã đến Jamaica bao giờ đâu. |
Com a combinação de "Get Busy" e "Baby Boy", o último em que ele é convidado, o artista de dancehall Sean Paul, se tornou o artista com maior sucesso da Jamaica em termos de desempenho na Billboard Hot 100. Với "Get Busy" và "Baby Boy", nghệ sĩ Sean Paul trở thành nghệ sĩ gốc Jamaica thành công nhất trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. |
É também a 17.a ilha mais populosa do mundo, à frente da Irlanda, Jamaica e da ilha japonesa de Hokkaido. Đây cũng là 17 hòn đảo đông dân nhất trên thế giới, xếp trước Ireland, Jamaica và đảo Hokkaido của Nhật Bản. |
Os números de quarto no hotel na Jamaica, o endereço da... cabana de Gideon... Có số phòng khách sạn ở Jamaica, địa chỉ cabin của Gideon. |
Em fevereiro daquele ano, o cabo de fibra óptica ligando Cuba, Jamaica e Venezuela chegou, e era esperado que fornecesse velocidades de download de até 3.000 vezes mais rápido do que antes. Tháng 2/2011 tuyến cáp quang kết nối Cuba đến Jamaica và Venezuela đã hoàn thành và dự kiến cung cấp cung cấp tốc độ tải xuống nhanh gấp 3,000 so với trước đó. |
Em 1839, Melbourne demitiu-se quando os radicais e os conservadores (Vitória odiava ambos os partidos) votaram contra uma lei que suspendia a constituição da Jamaica. Vào năm 1839, Melbourne từ chức sau khi Đảng Cấp tiến và Đảng Bảo Thủ (cả hai đảng mà Victoria rất ghét) bỏ phiếu cho một dự luật để hủy bỏ hiến pháp ở Jamaica. |
Os recifes de coral da costa norte da Jamaica têm uma pequena percentagem de corais vivos e muitas algas e limos. Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. |
O Mexico chegou às finais pelo quarto ano consecutivo, Porto Rico e Jamaica o conseguiram pelo terceiro ano. Mexico liên tục vào vòng trong kể từ năm 2004, Puerto Rico và Jamaica liên tục vào vòng trong từ năm 2005. |
Na Jamaica, a espécie Angiopteris evecta é amplamente naturalizada e está referenciada como espécie invasora. Tại Jamaica loài Angiopteris evecta đã xâm nhập và thích nghi với điều kiện thổ nhưỡng ở đây. |
31 de agosto - O Furacão Gustav atinge os Estados Unidos da América, no estado da Louisiana, após provocar vários mortos e estragos no Haiti, na República Dominicana, na Jamaica e em Cuba. Bão Gustav bắt đầu đổ bộ vào Louisiana (Mỹ) sau khi làm tất cả 85 người bị thiệt mạng ở Haiti, Cộng hòa Dominicana, và Jamaica. |
Conhece alguém na Jamaica? Anh có quen ai ở Jamaica không? |
Estes recifes na Baía da Descoberta, na Jamaica, foram os recifes de coral mais estudados no mundo, durante 20 anos. Bãi đá ngầm này ở vịnh Discovery, Jaimaica từng được nghiên cứu nhiều nhất trong vòng 20 năm. |
Violet nasceu quando a Jamaica era uma parte do Império Britânico, sendo a última súdita viva do reinado da Rainha Vitória. Brown sinh ra khi Jamaica là một phần của Đế quốc Anh và là người duy nhất còn sống cuối cùng của thời Nữ hoàng Victoria. |
Estas eram a maior parte de Cuba, Jamaica, Hispaniola ocidental e Bahamas. Những vùng này nằm ở Cuba, Jamaica, tây Hispaniola, và Bahamas. |
Fazendo isso nós criamos no mínimo 100 empregos qualificados apenas na Jamaica, e são médicos especialistas e com treinamento especial. Để làm việc này chúng tôi đã tạo ra ít nhất 100 nhân viên có tay nghề chỉ trong Jamaica, và những người này là các bác sĩ có chuyên môn và được đào tạo đặc biệt. |
Vencedora: China 2a colocada: Porto Rico 3a colocada: México Outras Finalistas: Jamaica, Casaquistão, Trinidad & Tobago e Venezuela A Miss Mundo Talento foi eleita em 26 de novembro. Chiến thắng: Trung Quốc Á hậu 1: Puerto Rico Á hậu 2: Mexico Top 7 bán kết: Jamaica, Kazakhstan, Trinidad & Tobago, Venezuela Hoa hậu Tài năng được lựa chọn vào ngày 26 tháng11. |
Passaram muito tempo juntinhos na Jamaica? Dành nhiều thời gian với nhau ở Jamaica? |
PAÍS DE ORIGEM: JAMAICA NƠI SINH: JAMAICA |
Estava de férias na Jamaica quando o vírus surgiu. Cô đã đi nghỉ ở Jamaica khi virus phát tán. |
Meu pai e minha mãe deixaram a Jamaica e viajaram mais de 6 mil km, e ainda assim eles eram infantilizados pela viagem. Bố và mẹ tôi rời Jamaica và rong ruổi suốt 4000 dặm, và tuy nhiên họ bẩm sinh là dân du mục. |
Tanto na Jamaica como em todo o mundo, milhares de pessoas já constataram que a Palavra de Deus realmente “é viva e exerce poder”. Ở Jamaica và trên khắp thế giới, hàng ngàn người đã học biết được rằng Lời Đức Chúa Trời quả “là lời sống và linh-nghiệm”. |
Há um trabalho maravilhoso no qual estou envolvido, em Kingston, na Jamaica e aqui no Rio de Janeiro que está a colocar a educação, o emprego e o lazer na linha da frente destes grupos de alto risco. Em resultado, vemos a violência diminuir nas suas comunidades. Đó là một việc tuyệt vời, điều đang diễn ra ở Kingston, Jamaica và ở chính thành phố Rio này, nơi mà giáo dục, việc làm, việc tái tạo đang được triển khai trước tiên cho những nhóm có nguy cơ cao, và kết quả, chúng ta thấy nạn bạo lực đang giảm xuống trong cộng đồng. |
Os seus pais são naturais da Jamaica. Gia đình của mẹ ông di cư từ Jamaica. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jamaica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới jamaica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.