잘 오셨습니다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잘 오셨습니다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잘 오셨습니다 trong Tiếng Hàn.
Từ 잘 오셨습니다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chào, hoan nghênh, xin chào, được tiếp đi ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잘 오셨습니다
chàointerjection (được tiếp đi ân cần) 타토에바에 오신 것을 환영합니다! Chào mừng bạn đến với Tatoeba. |
hoan nghênhinterjection (được tiếp đi ân cần) 법 집행을 하는 분들이 파티에 오시는 건 늘 환영이죠 Buổi tiệc của tôi luôn hoan nghênh cảnh sát. |
xin chàointerjection (được tiếp đi ân cần) 튀니지와 이집트 국민 여러분들, 민주주의에 오신 것을 Xin chào đến với dân chủ, các bạn Tuy-ni-di và Ai cập của chúng ta. |
được tiếp đi ân cầninterjection |
Xem thêm ví dụ
대부분의 계시는 극적인 방법으로 오지 않는다는 것을 기억하는 것이 중요하다. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
같은 해에 특별 파이오니아들이 포르투갈에서 왔습니다. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
수세기에 걸쳐 많은 현명한 남성들과 여성들이 논리, 추리, 과학적 질문, 그리고 영감을 통해 진리를 발견해 왔습니다. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
전쟁이 이 나라로 옮겨왔어요 결국 당신의 무능력과 반항으로 인해 Cuộc chiến đang diễn ra trên đất liền. |
주께 주께 오라 Hãy đến cùng Chúa Giê Su. |
* 아직 나의 시간이 오지 않았습니다.” * Giờ của tôi chưa đến”. |
보조 파이오니아로 봉사할 수 없는 사람들은 흔히 회중 전도인으로서 전파 활동에 더 많은 시간을 바치려는 계획을 해 왔습니다. Những ai không thể làm người tiên phong phụ trợ đã thường thu xếp để dành nhiều thì giờ hơn cho công việc rao giảng với tư cách người công bố hội thánh. |
넌 안 오니, 시저? Xuống không, Caesar? |
해마다 수만 명의 젊은 남성과 여성, 그리고 수많은 장년층 부부들이 솔트레이크시티에서 오는 특별한 서한을 고대합니다. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
믿는 사람들이 된 많은 사람들은 먼 지역에서 왔으며 그들에게는 예루살렘에 더 오래 머무르는 데 필요한 식량이 충분하지 않았습니다. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
10 덴마크의 코펜하겐에서는 작은 그룹의 전도인들이 기차역 밖에서 가두 증거를 해 왔습니다. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여져 왔습니다. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
하나님께서는 그리스도인 숭배자들을 위해 무슨 인도를 베풀어 오셨습니까? Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
그러나 연로한 사람들은 평생 지혜와 경험이 축적된, 평생 자기 자신을 돌보고 스스로 결정을 내려 온 성인입니다. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
잡초 같은 가짜 그리스도인들을 밀과 같은 참그리스도인들과 분리하는 때가 오려면 아직 더 있어야 했습니다. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
당신이 자야를 데려온다면요. Nếu ngài đưa Zaya quay lại. |
성전은 변함없이 서 있었고, 사람들은 수백 년 동안 해 왔던 것과 다름없이 일상생활에 몰두하고 있었습니다. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지기와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
하지만 저는 정말 놀라운 경험을 한 적이 있습니다. 아프가니스탄 사람들이 저를 방문하러 왔었을 때 우리는 정말 흥미로운 대화를 나누었습니다. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
● 외국에서 봉사하는 선교인들과 그 밖의 사람들은 어떤 기록을 쌓아 왔습니까? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
6 우주의 법정에서 진행되어 온 이 재판은 결과가 어떻게 되었읍니까? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
(창세 3:15) 아브라함은 오게 될 씨의 통로가 되는 사람으로서, 자연히 사탄이 나타내는 적의의 주된 대상이 되었을 것입니다. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
“위에서 오시는 분은 다른 모든 사람 위에 계신다.” 그리고 “하늘에서 오시는 분은 다른 모든 사람 위에 계신다. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잘 오셨습니다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.