jaknikker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaknikker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaknikker trong Tiếng Hà Lan.
Từ jaknikker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghị gật, xu nịnh, kẻ phụ họa, nịnh hót, bộ hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaknikker
nghị gật(yes-man) |
xu nịnh
|
kẻ phụ họa
|
nịnh hót
|
bộ hạ
|
Xem thêm ví dụ
Iedereen wordt opeens jaknikker om deze baan te krijgen. Ai cũng sẵn sàng nói " Có " để có được công việc. |
Wereldse managers of bazen geven dikwijls van deze houding blijk door zich te omringen met jaknikkers, die geen afwijkende meningen presenteren en niet ingaan tegen de wereldse zucht naar macht van hun superieuren. Trong thế gian, các giám đốc và các người chủ thường biểu lộ thái độ này bằng cách kiếm những người một vâng hai dạ làm việc cho mình. Những người đó không bất đồng quan điểm với họ và không chất vấn sự tham quyền của những người thuộc cấp trên. |
Moet ik dan mijn excuses aanbieden en een jaknikker zijn? Vậy là ngài muốn tôi xin lỗi và làm một kẻ nịnh bợ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaknikker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.