jak wyżej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jak wyżej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jak wyżej trong Tiếng Ba Lan.

Từ jak wyżej trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là như trên, nt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jak wyżej

như trên

nt

Xem thêm ví dụ

Jak wysoko cenisz sobie lojalność?
Trung thành—với giá nào?
Jak wysoko mamy się wspia, ć?
Chúng tôi phải leo lên bao xa?
Zobacz też, jak wysoko są wszystkie gwiazdy.
Hãy xem các vì tinh tú cao thể nào.
Gdybyście jednak umieli się unosić i poruszać dostatecznie szybko, jak wysoko można by zalecieć?
Bây giờ, giả sử bạn đã có khả năng thả nổi và tốc độ để di chuyển một cách hiệu quả, hãy thảo luận về độ cao của chuyến bay của bạn.
DETEKTYWI SIERŻANCI WOOLMER GRAVES: Jak wyżej.
HẠ SĨ WOOLMER & GRAVES: như trên.
Mogą jedynie traktować to jako wysoce nieprawdopodobne (15.2, strony 5, 6).
Họ chỉ dám nói rằng một điều gì đó có ít khả năng xảy ra.—15/2, trang 5, 6.
Ja mówię " Skacz ", ty pytasz " Jak wysoko? "
Ta nói, " Nhảy, " mày sẽ nói, " Cao thế nào? "
Zapytałem: „Jak wysoko jest poprzeczka?”
Tôi hỏi nó: “Cây xà cao bao nhiêu thế con?”
Jissis, jak wysoko.
Chúa ơi, nó cao quá
Zobaczmy, jak wysoko jeździ ten podejrzany?
Coi nhíp xe nảy cao cỡ nào kìa?
Ale też wiedział, gdzie stoi i jak wysoko może sięgnąć.
Nhưng ông ta biết vị trí của mình, hiểu rằng mình sẽ có thể đứng vị trí thế nào.
Znałam siłę nacisku szczęk żarłacza białego i wiedziałam, jak wysoko skacze tygrys bengalski.
Chị biết bị cá mập trắng cắn như thế nào, hay cú bật mình của hổ Bengal.
4 Tego rodzaju wypowiedzi Pawła trafnie ilustrują, jak wysoko stawiał służbę przez całe swoje życie.
4 Cảm tưởng đó của Phao-lô tiết lộ cho thấy là ông đã đánh giá cao chức-vụ của ông trong suốt quá-trình chức-nghiệp của ông.
Zobacz jak wysoko mogę skakać.
Xem tôi nhảy cao thế nào này.
A jak wysoko musiałbyś wbiec?
Anh cần chạy xa bao nhiêu?
Jak wysoko Paweł cenił nagrodę życia wiecznego?
Phao-lô xem trọng giải thưởng được sống trên trời đến mức nào?
Lecz jak wysoko jest niebo nad ziemią, tak wielka jest dobroć jego dla tych, którzy się go boją.
Vì hễ các từng trời cao trên đất bao nhiêu, thì sự nhơn-từ Ngài càng lớn cho kẻ nào kính-sợ Ngài bấy nhiêu.
Jak wysoko cenisz sobie lojalność?
Trung thành—Với giá nào?
Jak wysoko możemy się wnieść?
Chúng ta lên cao được đến cỡ nào?
Wejdź jak najwyżej.
Cậu lên chỗ cao.
Mogą jedynie traktować to jako wysoce nieprawdopodobne.
Họ chỉ dám nói rằng một điều gì đó có ít khả năng xảy ra.
Bylibyście zdziwieni, gdybyście dowiedzieli się jak wysoko sięga drabina kłamstw i tajemnic.
Anh sẽ ngạc nhiên khi biết cái thang bí mật này cao tới đâu
Co wkrótce nastąpi i jak wysoko powinniśmy cenić naszą nadzieję?
Điều gì gần đến rồi, và chúng ta nên coi sự trông cậy của chúng ta thế nào?
„Lecz jak wysoko jest niebo nad ziemią, tak wielka jest dobroć jego dla tych, którzy się go boją.
Vì hễ các từng trời cao trên đất bao nhiêu, thì sự nhơn-từ Ngài càng lớn cho kẻ nào kính-sợ Ngài bấy nhiêu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jak wyżej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.