jajar genjang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jajar genjang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jajar genjang trong Tiếng Indonesia.
Từ jajar genjang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hình bình hành, Hình bình hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jajar genjang
hình bình hànhnoun yaitu dengan cara menghitung bidang dari jajar genjang yang ada. để tính diện tích của mọi hình bình hành |
Hình bình hành
yaitu dengan cara menghitung bidang dari jajar genjang yang ada. để tính diện tích của mọi hình bình hành |
Xem thêm ví dụ
Beberapa hal yang perlu Anda pelajari di Matematika untuk SMP kelas 1, tentu saja, sangat sulit: perbandingan, desimal, luas jajaran genjang. Những gì bạn phải học ở môn toán lớp bảy, hẳn là rất khó: tỉ số, số thập phân, diện tích của hình bình hành. |
Nah, perubahan bentuk semacam ini tidak merubah ukuran dari bentuk asli bidang, maka anak berumur 6 tahun yang menggunakan aplikasi ini belajar mengenai algoritma dengan kreatif yaitu dengan cara menghitung bidang dari jajar genjang yang ada. Vậy sự thay đổi đặc biệt này không làm thay đổi diện tích hình gốc, một đứa trẻ 6 tuổi chơi trò này sẽ tìm ra một thuật toán thông minh để tính diện tích của mọi hình bình hành |
Jadi para siswa itu mengambil bentuk yang mereka suka -- jajar genjang atau persegi, atau segitiga, atau trapesium - dan kemudian mereka mencoba membuat bangun yang lebih besar dari bangun yang sama, dan bangun yang lebih besar lagi. Các học sinh chọn hình chúng thích, hình kim cương, hay hình vuông, hình tam giác, hay hình thang-- và chúng cố gắng làm những hình ban đầu thành những hình to hơn và giống hình ban đầu. |
(Tepuk tangan) Nah, perubahan bentuk semacam ini tidak merubah ukuran dari bentuk asli bidang, maka anak berumur 6 tahun yang menggunakan aplikasi ini belajar mengenai algoritma dengan kreatif yaitu dengan cara menghitung bidang dari jajar genjang yang ada. (Vỗ tay) Vậy sự thay đổi đặc biệt này không làm thay đổi diện tích hình gốc, một đứa trẻ 6 tuổi chơi trò này sẽ tìm ra một thuật toán thông minh để tính diện tích của mọi hình bình hành |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jajar genjang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.